Kết quả 1 đến 10 của 64
Chủ đề: Tập hợp: Thuật ngữ chuyên ngành
-
21-03-2008, 14:20 #1
Tập hợp: Thuật ngữ chuyên ngành
TTKK xin ít dòng góp vài lời nha:
Để chuyên môn hóa cho webdien, tất cả những gì thuộc 1 nội dung sẽ được post vô 1 topic. Mọi người cùng đóng góp cho những topic nè nha. Ai có nhiều post nhiều, ai có ít post ít ha.
Cảm ơn sự hợp tác của mọi người.
-------------------------------------
Có mấy thuật ngữ cho mấy bác dùng tạm đây :
1. Tender Dossier = Hồ sơ đấu thầu
2. Weigh Bridge = Trạm cân xe (xe gì cũng được nhá)
3. Conduit = Ống luồn dây điện
Hôm nay bít có nhiêu đó thui. Hôm sau post nguyên bài tiếng Anh cho mấy bác tha hồ tìm từ mới :eek:.-------------------------------------------------------------------------------- Xem bài viết cùng chuyên mục:
- Mỗi ngày 10 từ TA chuyên ngành điện theo CHỦ ĐỀ
- Luyện tập dịch tiếng Anh chuyên ngành.
- Diary in English of member webdien.com
- Tập hợp: Thuật ngữ chuyên ngành
- Vừa Học Vừa Chơi Với Tiếng Anh Mỗi Ngày
- Cấp chính xác của thiết bị đo đếm điện năng
- Chia sẻ: Kinh Nghiệm học Tiếng Anh chuyên ngành
- [B]Download từ điển chuyên ngành Prodic 2007 miễn phí![/B]
- Sưu tầm: Các Kinh Nghiệm và Phương Pháp học TIẾNG ANH được đúc kết
- Cho hỏi AFFL và FFL trong bản vẽ khác nhau ntn?
- Những cuốn sách học tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu nên mua nhất
- Những từ tiếng Anh kinh khủng nhất
- Sách tiếng anh chuyên nghành điện ?
- Nhượng lại tài khoản TA Topica
- Bí mật về sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh phiên bản PDF
Sửa lần cuối bởi Tiểu Thư Kiêu Kỳ; 01-04-2010 lúc 11:22.
-
The Following 17 Users Say Thank You to Tran Minh Luan For This Useful Post:
-
-
24-03-2008, 10:11 #2
Thuật ngữ chuyên ngành (cont.)
hôm nay post tiếp mấy cái thuật ngữ để pà kon coi chơi :
Bạn có biết?
FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số.
AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều.
DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều.
FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi
LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải
CB _ Circuit Breaker : Máy cắt.
ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí
MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A
MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ
VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không.
RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư.Tran Dao Trading and Engineering Co., Ltd
-
The Following 18 Users Say Thank You to Tran Minh Luan For This Useful Post:
-
25-03-2008, 20:35 #3
DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng
THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài
BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^
MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor
trong đó FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường
reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn
controlled output : tín hiệu ra
SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra
MIMO : multi input multi output : hệ thống nhìu ngõ vào , nhìu ngõ raChỉ có yêu mỗi em và game thôi
-
The Following 10 Users Say Thank You to tranthanhnghia2 For This Useful Post:
-
24-06-2008, 13:38 #4
Thuật Ngữ Chuyên Ngành Điện.
Air distribution system .................................: Hệ thống điều phối khí
Ammeter .................................................. .: Ampe kế
Busbar .................................................. ....: Thanh dẫn
Cast-Resin dry transformer............................: Máy biến áp khô
Circuit Breaker ............................................: Aptomat hoặc máy cắt
Compact fluorescent lamp..............................: Đèn huỳnh quang
Contactor .................................................. : Công tắc tơ
Current carrying capacity...............................: Khả năng mang tải
Dielectric insulation ......................................: Điện môi cách điện
Distribution Board .........................................: Tủ/bảng phân phối điện
Downstream circuit breaker.............................: Bộ ngắt điện cuối nguồn
Earth conductor ...........................................: Dây nối đất
Earthing system ...........................................: Hệ thống nối đất
Equipotential bonding ....................................: Liên kết đẳng thế
Fire retardant ..............................................: Chất cản cháy
Galvanised component ...................................:Cấu kiện mạ kẽm
Impedance Earth ..........................................: Điện trở kháng đất
Instantaneous current ...................................: Dòng điện tức thời
Light emitting diode ......................................: Điốt phát sáng
Neutral bar .................................................. : Thanh trung hoà
Oil-immersed transformer.................................: Máy biến áp dầu
Outer Sheath ...............................................: Vỏ bọc dây điện
Relay .................................................. ........: Rơ le
Sensor / Detector ...............................: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
Switching Panel ............................................: Bảng đóng ngắt mạch
Tubular fluorescent lamp.................................: Đèn ống huỳnh quang
Upstream circuit breaker..................................: Bộ ngắt điện đầu nguồn
Voltage drop .................................................: Sụt áp
accesssories .................................................: phụ kiện
alarm bell .................................................. ....: chuông báo tự động
burglar alarm .................................................. : chuông báo trộm
cable .................................................. ..........:cáp điện
conduit .................................................. .......:ống bọc
current .................................................. .......:dòng điện
Direct current .................................................: điện 1 chiều
electric door opener .........................................: thiết bị mở cửa
electrical appliances .........................................: thiết bị điện gia dụng
electrical insulating material ...............................: vật liệu cách điện
fixture .................................................. .........:bộ đèn
high voltage .................................................. .:cao thế
illuminance .................................................. ...: sự chiếu sáng
jack .................................................. ............:đầu cắm
lamp .................................................. ............:đèn
leakage current ...............................................: dòng rò
live wire .................................................. .......:dây nóng
low voltage .................................................. ...: hạ thế
neutral wire .................................................. ..:dây nguội
photoelectric cell .............................................: tế bào quang điện
relay............................................. .................: rơ-le
smoke bell .................................................. ....: chuông báo khói
smoke detector ...............................................: đầu dò khói
wire .................................................. ............:dây điện
Capacitor .................................................. .....: Tụ điện
Compensate capacitor ......................................: Tụ bù
Cooling fan .................................................. ...: Quạt làm mát
Copper equipotential bonding bar ...................: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Current transformer ..........................................: Máy biến dòng
Disruptive discharge .......................................: Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge switch ..............................: Bộ kích mồi
Earthing leads ................................................: Dây tiếp địa
Incoming Circuit Breaker ...................................: Aptomat tổng
Lifting lug .................................................. ....: Vấu cầu
Magnetic contact ...........................................: công tắc điện từ
Magnetic Brake ...............................................: bộ hãm từ
Overhead Concealed Loser ...............................: Tay nắm thuỷ lực
Phase reversal ................................................: Độ lệch pha
Potential pulse ................................................: Điện áp xung
Rated current........................................... .......: Dòng định mức
Selector switch ..............................................: Công tắc chuyển mạch
Starting current ..............................................: Dòng khởi động
Vector group .................................................. : Tổ đầu dây
Sửa lần cuối bởi jickepu; 24-06-2008 lúc 21:21.
[JICK]epu
-
The Following 35 Users Say Thank You to jickepu For This Useful Post:
543210aaa,Agent Nguyen Vu,bangtown,dragon55,electron,hieuvns,hitecorp,hoang11790,hphuong1708,hung_dangkd04,huuthanh201090,kissyou,lightingbolt,longVN,maihoang678,Manhsv93,mecaymengot,minhwilliam,Mrhung_bkeps,Mr_HoangKim,myhot,nad-shp,ngocsecret0,phandacloc,quangha2003,Quen nhưng lạ,saobang,tase6789,toantainang,trieuviettu,trongbaospkt,truongdhkt,tuantt,votrungtruc1988,westlifepro
-
24-06-2008, 21:26 #5
Mấy từ lạ lạ, nhiều khi nghĩ hông ra nè:
Punching: lá thép đã được dập định hình.
3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles.
Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát. Mho là viết ngược của... Ohm (hi hi, phải hông ta?)
Winding: dây quấn (trong máy điện).
Wiring: công việc đi dây.
Bushing: sứ xuyên.
Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai.
Differential relay: rơ le so lệch.
Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.
Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.
Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay.
PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer.
Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Còn cell phone là...
Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch.
Earth fault: sự cố chạm đất.
Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng.
Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố.
Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường...). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng.
Loss of field: mất kích từ.
Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn).
Orifice: lỗ tiết lưu.
Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín.
Check valve: van một chiều??? Ngộ ha?
Các anh chị còn thấy từ nào ngộ ngộ, post lên thêm đi.Nhóc thích xí xọn,
Nhóc thích xì păm,
Nhóc thích trêu các anh.
Hi hi hi....
-
The Following 27 Users Say Thank You to cô Nhóc For This Useful Post:
bangtown,dragon55,electron,hitecorp,hoang11790,hung_dangkd04,huuthanh201090,Leng Lighting,lightingbolt,longVN,maihoang678,minhtran1132003,minhwilliam,Mr_HoangKim,nad-shp,Quen nhưng lạ,quocan_tv,ruoitrau,tase6789,terrible_9x,Tiểu Thư Kiêu Kỳ,tranquan,trongbaospkt,tuantt,votka65,votrungtruc1988,westlifepro
-
07-07-2008, 19:22 #6
Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
Ammeter : Ampe kế
Busbar : Thanh dẫn
Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Contactor : Công tắc tơ
Current carrying capacity: Khả năng mang tải
Dielectric insulation : Điện môi cách điện
Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
Earth conductor : Dây nối đất
Earthing system : Hệ thống nối đất
Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
Fire retardant : Chất cản cháy
Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm
Impedance Earth : Điện trở kháng đất
Instantaneous current : Dòng điện tức thời
Light emitting diode : Điốt phát sáng
Neutral bar : Thanh trung hoà
Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
Relay : Rơ le
Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch
Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
Voltage drop : Sụt áp
__________________
-
The Following 13 Users Say Thank You to nguyenlongdp For This Useful Post:
-
07-07-2008, 19:22 #7
accesssories : phụ kiện
alarm bell : chuông báo tự động
burglar alarm : chuông báo trộm
cable :cáp điện
conduit :ống bọc
current :dòng điện
Direct current :điện 1 chiều
electric door opener : thiết bị mở cửa
electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
electrical insulating material : vật liệu cách điện
fixture :bộ đèn
high voltage :cao thế
illuminance : sự chiếu sáng
jack :đầu cắm
lamp :đèn
leakage current : dòng rò
live wire :dây nóng
low voltage : hạ thế
neutral wire :dây nguội
photoelectric cell : tế bào quang điện
relay : rơ-le
smoke bell : chuông báo khói
smoke detector : đầu dò khói
wire :dây điện
__________________
-
The Following 15 Users Say Thank You to nguyenlongdp For This Useful Post:
-
07-07-2008, 19:22 #8
Capacitor : Tụ điện
Compensate capacitor : Tụ bù
Cooling fan : Quạt làm mát
Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Current transformer : Máy biến dòng
Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi
Earthing leads : Dây tiếp địa
Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng
Lifting lug : Vấu cầu
Magnetic contact : công tắc điện từ
Magnetic Brake : bộ hãm từ
Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
Phase reversal : Độ lệch pha
Potential pulse : Điện áp xung
Rated current : Dòng định mức
Selector switch : Công tắc chuyển mạch
Starting current : Dòng khởi động
Vector group : Tổ đầu dây
__________________
-
The Following 14 Users Say Thank You to nguyenlongdp For This Useful Post:
-
07-07-2008, 19:23 #9
Circuit Breaker : Cầu dao điện
Aptomat hoặc máy cắt
Compact fluorescent lamp:
Đèn huỳnh quang
Current carrying capacity: Khả năng tải dòng
Khả năng mang tải
Earth conductor : Dây dẫn đất
Dây nối đất
Fire retardant : Chất cản cháy
Cháy chậm (nhằm phân biệt với chống cháy)
-
The Following 12 Users Say Thank You to nguyenlongdp For This Useful Post:
-
09-07-2008, 17:18 #10
Hi này các bạn ơi ai có nhiều thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến nhà máy thủy điện và trạm biến áp không Post lên cho mọi người cùng xem ha.
-
The Following 4 Users Say Thank You to power2 For This Useful Post:
Trả lời với tài khoản Facebook
Các Chủ đề tương tự
-
Trợ giúp - HELP . có ai chuyên làm bài kiểm tra thuê ko ạ ( Hệ Thống Điện )
Bởi duy783228 trong diễn đàn GIÚP ĐỠ GIẢI BÀI TẬPTrả lời: 3Bài cuối: 29-10-2014, 22:06 -
Trợ giúp - xin các chuyên gia,kỹ thuật,bạn bè giúp đỡ. Xin cảm ơn
Bởi Hoa_Tieu trong diễn đàn Máy phát điện - ATSTrả lời: 2Bài cuối: 22-11-2011, 18:18 -
chuyên ngành kỹ thuật điện là sao?
Bởi thohaithoxuan trong diễn đàn CHIA SẺ HỌC TẬP, NGHỀ NGHIỆPTrả lời: 12Bài cuối: 12-12-2010, 22:43