Kết quả 1 đến 3 của 3
Xem kiểu ghép
-
21-10-2020, 13:09 #1
Tổng hợp 150 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện cần thiết cho người đi làm
- Accesssories : phụ kiện
- Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
- Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
- Alarm bell : chuông báo tự động
- Ammeter : Ampe kế
- Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
- AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
- Armature: phần cảm.
- Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
- Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
- AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
- Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
- Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
- Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
- Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
- Brush: chổi than.
- Burglar alarm : chuông báo trộm
- Burner: vòi đốt.
- Busbar : Thanh dẫn
- Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
- Bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
- Bushing: sứ xuyên.
- Cable :cáp điện
- Capacitor : Tụ điện
- Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
- Check valve: van một chiều.
- Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
- Circuit breaker: máy cắt.
- Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
- Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
- Compensate capacitor : Tụ bù
- Condensat pump: Bơm nước ngưng.
- Conduit :ống bọc
- Connector: dây nối.
- Contactor : Công tắc tơ
- Control board: bảng điều khiển.
- Control switch: cần điều khiển.
- Control valve: van điều khiển được.
- Cooling fan : Quạt làm mát
- Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
- Coupling: khớp nối
- Current :dòng điện
- Current carrying capacity: Khả năng mang tải
- Current transformer : Máy biến dòng
- Current transformer: máy biến dòng đo lường.
- Dielectric insulation: Điện môi cách điện
- Differential relay: rơ le so lệch.
- Direct current: điện 1 chiều
- Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
- Disconnecting switch: Dao cách ly.
- Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
- Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
- Distance relay: rơ le khoảng cách.
- Distribution Board: Tủ/ bảng phân phối điện
- Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
- Earth conductor: Dây nối đất
- Earth fault relay: rơ le chạm đất.
- Earthing leads: Dây tiếp địa
- Earthing system: Hệ thống nối đất
- Electric door opener: thiết bị mở cửa
- Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng
- Electrical insulating material: vật liệu cách điện
- Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
- Exciter field: kích thích của… máy kích thích.
- Exciter: máy kích thích.
- Field amp: dòng điện kích thích.
- Field volt: điện áp kích thích.
- Field: cuộn dây kích thích.
- Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
- Fire retardant : Chất cản cháy
- Fixture: bộ đèn
- Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
- Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
- Generator: máy phát điện
- Governor: bộ điều tốc
- High voltage: cao thế
- Hydrolic control valve: van điều khiển bằng thủy lực
- Hydrolic: thủy lực
- Ignition transformer: biến áp đánh lửa
- Illuminance : sự chiếu sáng
- Impedance Earth: Điện trở kháng đất
- Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
- Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
- Instantaneous current: Dòng điện tức thời
- Jack: đầu cắm
- Lamp: đèn
- Lead: dây đo của đồng hồ.
- Leakage current : dòng rò
- Lifting lug : Vấu cầu
- Light emitting diode : Điốt phát sáng
- Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
- Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
- Live wire :dây nóng
- Low voltage : hạ thế
- Lub oil = lubricating oil: dầu bôi trơn
- Magnetic Brake: bộ hãm từ
- Magnetic contact : công tắc điện từ
- Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
- Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian
- Neutral bar : Thanh trung hoà
- Neutral wire: dây nguội
- Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
- Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
- Over current relay: Rơ le quá dòng.
- Over voltage relay: rơ le quá áp.
- Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
- Phase reversal : Độ lệch pha
- Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
- Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp
- Photoelectric cell : tế bào quang điện
- Position switch: tiếp điểm vị trí.
- Potential pulse : Điện áp xung
- Power plant: nhà máy điện.
- Power station: trạm điện.
- Power transformer: Biến áp lực.
- Pressure gause: đồng hồ áp suất.
- Pressure switch: công tắc áp suất.
- Protective relay: rơ le bảo vệ.
- Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
- Rated current : Dòng định mức
- Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
- Relay : Rơ le
- Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
- Selector switch : Công tắc chuyển mạch
- Selector switch: cần lựa chọn.
- Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
- Smoke bell : chuông báo khói
- Smoke detector : đầu dò khói
- Solenoid valve: Van điện từ.
- Spark plug: nến lửa, Bu gi.
- Starting current : Dòng khởi động
- Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
- Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
- Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
- Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
- Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
- Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
- Tachogenerator: máy phát tốc.
- Tachometer: tốc độ kế
- Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
- Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
- Time delay relay: rơ le thời gian.
- Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
- Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
- Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
- Under voltage relay: rơ le thấp áp.
- Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
- Vector group : Tổ đầu dây
- Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung
- Voltage drop : Sụt áp
- Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
- Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter…: các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
- Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn
- Winding: dây quấn
- Wire :dây điện, dây dẫn điện
-------------------------------------------------------------------------------- Xem bài viết cùng chuyên mục:
- Mỗi ngày 10 từ TA chuyên ngành điện theo CHỦ ĐỀ
- Luyện tập dịch tiếng Anh chuyên ngành.
- Diary in English of member webdien.com
- Tập hợp: Thuật ngữ chuyên ngành
- Vừa Học Vừa Chơi Với Tiếng Anh Mỗi Ngày
- Cấp chính xác của thiết bị đo đếm điện năng
- Chia sẻ: Kinh Nghiệm học Tiếng Anh chuyên ngành
- [B]Download từ điển chuyên ngành Prodic 2007 miễn phí![/B]
- Sưu tầm: Các Kinh Nghiệm và Phương Pháp học TIẾNG ANH được đúc kết
- Cho hỏi AFFL và FFL trong bản vẽ khác nhau ntn?
- Sách tiếng anh chuyên nghành điện ?
- Trunking
- Những từ tiếng Anh kinh khủng nhất
- Thuật ngữ trong ngành điện!
- Những cuốn sách học tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu nên mua nhất
-
-
11-11-2020, 14:35 #2
Re: Tổng hợp 150 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện cần thiết cho người đi làm
-
19-03-2021, 12:29 #3
Re: Tổng hợp 150 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện cần thiết cho người đi làm
chia sẻ thêm một số thuật ngữ thường gặp, mình dùng bảng này cũng ít từ mà hay dùng
Electrical: Điện
Current: Dòng điện
DC - Direct current: Điện 1 chiều
Battery: Bình điện. pin
AC - Alternating current: Điện xoay chiều
Generator: Máy phát điện
Intensity: Cường độ
Resistance: Điện trở
Resistivity: Điện trở suất (p)
Impedance: Trở kháng (z)
Jack: ổ cắm
Plug: đầu cắm
Voltage: Điện thế
Ohm: Đơn vị điện trở
Ohmmeter: Điện trở kế, ohm kế
Ampere; amp: Đơn vị cường độ dòng điện
Ammeter: Ampe kế
Volt: Đơn vị điện thế
Voltmeter: Volt kế
Galvanometer: Thiết bị kiểm điện trở suất
Megaohmmeter: Thiết bị đo điện trở của vật cách điện
Transformer: Máy biến thế
Series circuit: Mạch điện nối liến tiếp
Parallel circuit: Mạch điện song song
Leakage current: Dòng điện rò
Fault: Dòng điện bất ngờ do sự cố
Earth leakage protection: Bảo vệ chống điện rò dưới đất
Ground fault: Dòng điện rò dây nóng và đất
Ground fault protection: Bảo vệ chống ground fault
Ground fault circuit interrupter – GFCI: Ngắt điện tự động chống Ground fault
Conductance; Electrical conductivity: Tính dẫn điện
Circuit : Mạch điện
Short circuit: Ngắn điện (sự cố)
Bus bar: Thanh dẫn, thanh góp
Wire: Dây điện
Cable: Cáp điện
Strand: Dây điện nhiều sợi nhỏ
Core: Lõi dây đơn
Sheath: Vỏ cáp điện
Live wire: Dây nóng
Neutral wire: Dây nguội
Ground wire; earth: Dây tiếp đất
Conduit: Ống bọc (để đi dây)
Conduit box: Hộp nối bọc
Fuse: Cầu chì
Cartridge fuse: Cầu chì ống
Disconnector: Cầu dao
Isolator switch: Cầu dao lớn
CB - Circuit breaker: Aptomat (ngắt điện tự động)
Phase: Pha
DB - Distribution board: Tủ điện
MDB - Main Distribution Board: Tủ điện chính
Electricity meter: Đồng hồ điện
Lightning rod: Cột thu lôi (cột thu sét)
Lightning down conductor: Dây dẫn sét xuống đất
Earth electrode: Thanh tiêu sét trong đất
Electrical insulation = Insulation = Electrical insulating material: Vật liệu cách điện
Insulator: Vật cách điện
Insulator bearing bar: Ferua đỡ bình sứ cách điện
Accessories: Phụ kiện
Electroplating: Xi mạ điện (bằng điện phân)
Powder coating; electrostatic painting: Sơn tĩnh điện
Ring blower: Máy thổi khí
Microwave Site Engineer: Kỹ thuật vi sóng
Electronic timing: Thiết bị điều khiển điện
Signal source: Nguồn tín hiệu
Amplifier: Bộ/ mạch khuếch đại
Load: Tải
Ground terminal: Cực (nối) đất
Open-circuit: Hở mạch
ent: Dòng điện rò
Fault: Dòng điện bất ngờ do sự cố
Input: Ngõ vào
Output: Ngõ ra
Photoelectric cell: Tế bào quang điện (cửa mở tự động)
Relay: Công tắc điện tự động
Smoke bell: Thiết bị dò khói
Alarm bell: Chuông báo tự động
Burglar alarm: Chuông báo trộm
Illuminance: Sự chiếu sáng
Lumen: Đơn vị thông lượng ánh sáng, hệ SI
Lue: Đơn vị chiếu sáng, hệ SI = 1 lumen/ 1m2
Weatherproof switch: Công tắc ngoài trời (chống tác nhân thời tiết)
Push button: Nút nhấn
Bell; buzzer: Chuông
Chime: Chuông điện có nhạc
Electric door opener: Thiết bị mở cửa
Gain: Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
Voltage gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
Current gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
Power gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
Power supply: Nguồn (năng lượng)
Power conservation: Bảo toàn công suất
Efficiency: Hiệu suất
Cascade: Nối tầng
Electrical appliances: Thiết bị điện gia dụng
Light: Đèn, ánh sáng
Lamp: Đèn
Fixture: Bộ đèn
Incandescent lamp = Incandescent filament lamp: Đèn bóng dây tim
Flourescent light: Đèn huỳnh quang ánh sáng trắng
Incandescent daylight lamp: Đèn có dây tim ánh sáng trắng
Sodium light; Sodium vapour lamp: Đèn natri ánh sáng màu cam
Neon light: Đèn neon ánh sáng đỏ (Ne)
Quartz-halogen bulb: Bóng đèn tungsten Halogen
Recessed fixture: Đèn âm trần
Emergency light: Đèn khẩn cấp, tự động sáng khi cúp điện
Electrolysis: Điện phân
Electrolyte: Chất điện phân
Trả lời với tài khoản Facebook
Các Chủ đề tương tự
-
Thảo luận - Các bác chuyên thiết kế giúp e với
Bởi nguyencaothang trong diễn đàn Truyền tải & Phân phối điệnTrả lời: 0Bài cuối: 28-03-2017, 12:42 -
Thiết kế điện, bóc tách và lập dự toán, Cad điện chuyên sâu
Bởi phamdat9 trong diễn đàn THẢO LUẬN VỀ CƠ ĐIỆN - M&ETrả lời: 1Bài cuối: 17-10-2013, 16:23 -
DOC-phần mềm thiết kế điện của ABB- Rắc rối khi sử dụng phần mềm, nhờ các chuyên gia chỉ bảo.
Bởi wild_horse_09 trong diễn đàn PHẦN MỀM NGÀNH ĐIỆNTrả lời: 1Bài cuối: 01-02-2013, 12:17 -
Đồ án TN chuyên ngành HTĐ chuyên đề : Thiết kế HTCCĐ cho NM liên hợp dệt
Bởi htvnn09 trong diễn đàn ĐỒ ÁN - LUẬN VĂN TỐT NGHIỆPTrả lời: 4Bài cuối: 18-04-2012, 09:25