• Webdien.com - Cầu nối dân điện


    1. [HOT] - Webdien đang tuyển các vị trí quản lý cao cấp


  • Trang 1 của 20 123411 ... CuốiCuối
    Kết quả 1 đến 10 của 192
    1. #1
      Tham gia
      02-11-2008
      Địa chỉ
      HCM City
      Bài viết
      394
      Cảm ơn
      234
      Được cảm ơn 1,695 lần, trong 227 bài

      Exclamation Quy chuẩn quan trọng nhất đối với dân điện!!

      Đây là quy chuẩn kỹ thuật về an toàn điện, được ban hành năm 2008. mỗi bạn nên cất một bộ trong cặp nhé.
      Mình xin giới thiệu sơ sơ về bộ quy chuẩn này nhé:

      Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      Quy chuẩn này quy định về các biện pháp đảm bảo an toàn khi thực hiện các công việc xây dựng, vận hành, thí nghiệm, sửa chữa đường dây dẫn điện, thiết bị điện và các công việc khác theo quy định của pháp luật
      Điều 2. Đối tượng áp dụng
      Quy chuẩn này bắt buộc áp dụng cho tất cả các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện lực, sử dụng điện để sản xuất trên lãnh thổ Việt Nam.
      Điều 3. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện lực, sử dụng điện
      1. Tuân thủ Quy chuẩn này và các quy định về an toàn khác liên quan đến công việc được giao.
      2. Người sử dụng lao động phải
      a) Đảm bảo điều kiện an toàn, trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động tại nơi làm việc và đảm bảo an toàn cho cộng đồng.
      b) Huấn luyện kiến thức cần thiết về công tác an toàn cho người lao động theo quy định của pháp luật.
      c) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn tại hiện trường.
      3. Tổ chức (cá nhân) thuê tổ chức (cá nhân) khác thực hiện các công việc có khả năng xảy ra tai nạn do điện thì hai bên phải thoả thuận và quy định rõ ràng các biện pháp an toàn, trách nhiệm của mỗi bên trước khi thực hiện công việc.
      Đây là Link: http://www.data.webdien.com/free/dow...bf07b9113adb0d

      --------------------------------------------------------------------------------
      Xem bài viết cùng chuyên mục:

      Mail: minhtuan1412@webdien.com
      Yahoo:minhtuan22_2004
      1 - Đề nghị viết Tiếng Việt có dấu
      2 - Viết đúng chuyên mục, chọn kiểu phân loại bài và ghi tiêu đề rõ ràng
      3 - Cố tình vi phạm, cho leo cột điện 30 ngày

    2. The Following 507 Users Say Thank You to minhtuan1412 For This Useful Post:

      01685970152,adamantium,amenosa257,andinhdinh,Anh Gà,anhktcn,anhquan1976,anhsangtl,anhtuan172172,anhtuanksgt,anhvinhluck,anhvu_nd91,antroc,apollo0802,at_tt,babaobao,bachleevn,bangk44,bantinhca357,baogiaan,baotrung127,BB7230-lx,bgisct,bichuong75,biinhan,binhdc07,BLthieuchu,blue_sky,bonmanh,btminh,caca_do,cafedenvina,caohoaihieu,caoquangdao,caovanviet,cdnghedien_k41,CDSY,ce22081986,cgcgcgccc24,chandoitimvui,chanthiena5,chauhoai,chaukietlien,Chàng hát rong,chú nhóc,chienbinh110,chilaquakhu_hh,chilhal,chinh_akay,chip2012,chuanguyen,chuanlenhu,chukien_8x,chung nguyen,ckebc,cloudy90,cognab,Conduit,congthuat_ss,conmemai,ctvsv88,cu tí học điện,cuatoi2909,Cudv87,cuong104,cuongaikenvn,cuongcasio,cuongepu,cuongphubon,cuongt88,daicakiemgokt,Dan Nguyen,DANGKHOI200384,dangphuong.dien,dangthuybk,daoduyco,daubu,dduong,ddvddv1,dekon000,dhcn,dht7479,diendiendien,dinhcda,dinhthuan911,dinhtrung_le,dinhvuong89vp,doanbao25,doandv11,doanvanduy,doitrai,doitrobui,dolabiko,dongcb1989,dongsam1,doquynhtay,DOREAMON,dotienson,dotri,dragon88,dragonthanhminh,duabe,ducdung2198,duchungt40,ducluan_8x,ducngu,ductrongbp,ducviethl,duyanh1186,duytan9x,electdh,everest_3e,evnnpc,far away,fasttofast,fbaduc,flash125,fmc.elec.luan,FrozenHeart0705,gaconhung,gaconstupid92,gailangchoi,GàCN,giahungkt3,giang0112,giangcuong,giangnam_112111,giang_chelsea,gophuden,hagiang31,hainguyenspk,haitrung02,hangoutpro,hantran_ntny,HaoM&E,haquangviet,hautrungvu,Híp Dê,he ro,herrlee,hhp_1208,hitecorp,hitlerBK,hnnguahoang,hoacomay,hoahym,hoaianh,hoaianh1102,hoaif,hoangduong90,hoanggiaanh,hoangpham,hoangquanv,Hoangquocviet93,hoangquynhktd,hoangson59,hoangthuan_hd,hoangthuong_pro,Hoa_Tieu,Hoàng Uy Viễn,hocroivandot,Hondaden,hongquangdk,hongson1234,hope oceam,htmobile,huan08d6,huathi,hungbka,hungchua,hungnm1804,hungnv83,hungxoan,huydungna,huyenphong,huygiaptq,huynhtantra,hvtoan128,inoxphuchung,ironiron,i_afternoon,Jared,jknewiloveu,jose,kameyokoty,kforhai,khanh_duy,khu319,khucvanvuong,khuou,kingnothing0880,kingtb09,kmnam91,Ktouch,lamhcm,lamthanhtruc,langanhtuan,langthang37,langtukhach,lavender309,lê văn nguyên,Lê Xuân Tiến,ldtam1109,lechien219,ledat,lemanhhung_d2k3,lengank28,lenova,lequanghop,lequochung191,lethanhhiepht,lethituyetnhung,letrunghung9x,letrungkienbk,lightingbolt,lmngoc,locdc07,locnv6,locvantienls,loinghia,Longlv,luckystar_12385,luongtu1983,luubathanh,luudanghehe,Luutrong,lytien,lytra_6789,maihduy,maihoang0985,maihoang678,manhdinhspkt,manhhabk2008,maychieubacha,mèohen,me.lekien,miendatviethdt,minh chien,minhdcn,minhhaiav,minhhoang84,minhice,minhpham1276,minhphuc.haui,minhtamdc,minhtrispkt,mmtdndst,mr.locceo,Mrhung_bkeps,mrlonevd,mrnna,mrsdam,mrtran76,munglung2000,nameless138,nammat9291,nampt,NamSaker,namtq89,ndb2010,nduyt124,nghieple84,ngocanhbui,ngochuyth,ngockimcuong,ngoclan3110,ngocminh802,ngocsecret0,ngonguyentinh,ngquanghai,nguahoang,nguoidoi,nguyenbk,nguyencanh1990,nguyendinhkhoai,nguyenducloc,nguyenloi2012,nguyentantaidt,nguyenthanhbg,nguyenthanhduy,nguyenthinh.jpe,nguyenthithanh_bk,nguyentienhiep,nguyentung.cfs,nguyentung_hui,nguyentuu0209,nguyen_ho1985,NhamTuatBinhDan,nhattq,nhattue,Nhập Môn,nhjm_xj,nhunglao_epu,nhutviet1971,niemnguyen,njce1234,nobita_dhtt,noleon,note.e,nqsang3i,ntnhan68,nvthanhelec,nvttung83,o0o_3roses_o0o,onapthanh,patience1010198,phamdong_11389,phamhung,phamthinhqn1986,phamtuan118,phamvanthang2,Phan Đức Nhân,phantrong,phantruongsinh,phapphan,phi_binh,phongacecook,phonglan10,phong_k9,phor737,phuctdh2010,phunghung,phuoclap,phuocnguyendkc,phuonglg,phuongthaobk10,pinggun,Pkt_DLHT,pmt,pro9x_ht,prol,ptphong923,pvhungdktd,pxan_ktd,quanghungtp,quanghuubka,quangngocktv,quangp4dlbd,quangthuc1983,QuocLuc01,quynhdienck3,RMFC,ruoitrau,sacon,sadrai,sakyra1989,saomoc27,sgdankia,Siêu-Hạt-Nhân,siphuoc1511,skywalker,sodiengiat,songlachinhminh,sonltdb,stable2108,svouhchm,t21,tahuuduy,taiptc4,tantrung,tap su,tatthang,tâm võ,tbd_vp,tchinh,techfirepro2009,tevolt,thachcuong12,thachhuynhdldl,thaianh73,thaivu01,thangbom2,Thangccsvietnam,thangnhocdt,thangnv90,thangvu_76,thanh phong,thanhanbui,thanhchau_2989,ThanhDuoc091288,thanhhung1992,thanhjtoanf,thanhlongbnvn,thanhlong_87bp,thanhnghi8888,thanhphong0101,thanhtoandcn,thanhtojivn,thanhtudhdi5,thanhvu_dien,Thanh_dong_nd,thaohui12,That,thái salem,thắng,thegiap,thevik,thi-copcon,thientri,thieungoccuong,thieusivinh.ts,thohaithoxuan,thong0785,thuanhaui723,thuatcow,ThuDaiCa,ThuViet,thuyghe,TH_HL,tien_do.hy,timiti,tinhyeudep_0280,TLeleWeDi,Toanchongset,toanpvbk,toivanthe_codon,tomato_567,toniteo,totohl,tqkhanh1985,tracdhxd,tran khanh dinh,tran thanh phong,Trang-DPKT,tranhoang_ht,trankhang_90,trankhuan1017,transang579,trantanphuoc95,Tri-06D3,trienna,trinhvanhoa,tronghuan,truc_cdt,Trung Nguyen,trung1412,trungdien121,trungducbg,truonggiangtdh,truongnguyen,truongthi2525,truongtrandang,tsunami8x,tuan.lv86,tuandlnc,tuankhiem_102,tuanppp,tuanvifbi,tuanvt89,Tuan_cui_bap,Tuan_NDMK,tucaca,Tulap,tung_ha,tuongvinhdb,tuphp,tuthan6789,tvquan2010,tvtuyen1988,vanbinh852001,vankhanhtdta,vansang09d2,vanthang,vdt178,vhgiang137,viet do,viethoangelvn,viethop88,vietkhang,vinhhc,vinhtnb,vnspirit,vonhuanh01,vo_danh_2120,vtl_vtl,vu r,vuaeps,VuBangND,vubinh2310,vuducquynhhd92,vunq,vuongthaidung,vvphuoc61,Văn Quyết BK,webdien1,webdien2010,weddienquocbao,wiliamdung82,windy,xaydungbp,xtv,xuan hoang,xuancuongpr,xuanhoa0606,xuanluong,xuanphukdd,xuantiep,xyz.thaco,yaiba2289,yoyo_ok,yppah,yukatal,zeroormax,zerorakiss,zoro

    3. #2
      Tham gia
      25-11-2009
      Bài viết
      6
      Cảm ơn
      14
      Được cảm ơn 13 lần, trong 2 bài

      Mặc định

      thanks!

    4. The Following 12 Users Say Thank You to gacon For This Useful Post:


    5. #3
      Tham gia
      20-03-2009
      Bài viết
      28
      Cảm ơn
      14
      Được cảm ơn 8 lần, trong 2 bài

      Mặc định Ðề: Quy chuẩn quan trọng nhất đối với dân điện!!

      thanks

    6. The Following 7 Users Say Thank You to hanhdung For This Useful Post:


    7. #4
      Tham gia
      31-05-2008
      Bài viết
      1
      Cảm ơn
      11
      Thanked 3 Times in 1 Post

      Mặc định Ðề: Quy chuẩn quan trọng nhất đối với dân điện!!

      thanks bác nhiều ^^

    8. The Following 3 Users Say Thank You to nameless138 For This Useful Post:


    9. #5
      Tham gia
      06-08-2008
      Bài viết
      6
      Cảm ơn
      0
      Được cảm ơn 5 lần, trong 3 bài

      Mặc định Ðề: Quy chuẩn quan trọng nhất đối với dân điện!!

      Cám ơn nhé !

    10. Những thành viên đã cảm ơn sambun vì bài viết hữu ích:


    11. #6
      Tham gia
      03-11-2009
      Bài viết
      2
      Cảm ơn
      1
      Thanked 6 Times in 1 Post

      Mặc định Ðề: Quy chuẩn quan trọng nhất đối với dân điện!!

      Cảm ơn bác nhiều nhé
      Khi nào được tăng lương
      Em xin chân thành mời bác đi nhậu, hee
      Em có cũng khá các anh em làm trong ngành điện
      Nếu chúng nó không tham gia WEBĐIỆN
      Không bao giờ em cho chúng nó những cái này, đúng ko bác

    12. The Following 6 Users Say Thank You to Mr_alone For This Useful Post:


    13. #7
      Tham gia
      01-12-2010
      Bài viết
      2
      Cảm ơn
      1
      Được cảm ơn 11 lần, trong 2 bài

      Mặc định Ðề: Quy chuẩn quan trọng nhất đối với dân điện!!

      Trích dẫn Gửi bởi minhtuan1412 Xem bài viết
      Đây là quy chuẩn kỹ thuật về an toàn điện, được ban hành năm 2008. mỗi bạn nên cất một bộ trong cặp nhé.
      Mình xin giới thiệu sơ sơ về bộ quy chuẩn này nhé:

      Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      Quy chuẩn này quy định về các biện pháp đảm bảo an toàn khi thực hiện các công việc xây dựng, vận hành, thí nghiệm, sửa chữa đường dây dẫn điện, thiết bị điện và các công việc khác theo quy định của pháp luật
      Điều 2. Đối tượng áp dụng
      Quy chuẩn này bắt buộc áp dụng cho tất cả các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện lực, sử dụng điện để sản xuất trên lãnh thổ Việt Nam.
      Điều 3. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện lực, sử dụng điện
      1. Tuân thủ Quy chuẩn này và các quy định về an toàn khác liên quan đến công việc được giao.
      2. Người sử dụng lao động phải
      a) Đảm bảo điều kiện an toàn, trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động tại nơi làm việc và đảm bảo an toàn cho cộng đồng.
      b) Huấn luyện kiến thức cần thiết về công tác an toàn cho người lao động theo quy định của pháp luật.
      c) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn tại hiện trường.
      3. Tổ chức (cá nhân) thuê tổ chức (cá nhân) khác thực hiện các công việc có khả năng xảy ra tai nạn do điện thì hai bên phải thoả thuận và quy định rõ ràng các biện pháp an toàn, trách nhiệm của mỗi bên trước khi thực hiện công việc.
      Đây là Link: http://www.data.webdien.com/free/dow...bf07b9113adb0d
      Cám ơn bạn nhé

    14. The Following 10 Users Say Thank You to phamvanthang2 For This Useful Post:


    15. #8
      Tham gia
      01-12-2010
      Bài viết
      1
      Cảm ơn
      0
      Thanked 2 Times in 1 Post

      Mặc định Ðề: Quy chuẩn quan trọng nhất đối với dân điện!!

      Cám ơn bạn nhiều

    16. The Following 2 Users Say Thank You to funny For This Useful Post:


    17. #9
      Tham gia
      02-07-2010
      Bài viết
      76
      Cảm ơn
      0
      Được cảm ơn 16 lần, trong 10 bài

      Mặc định Ðề: Quy chuẩn quan trọng nhất đối với dân điện!!

      đúng là dân điện cần có những quy chuẩn như vậy.
      Thanhs! bác MinhTuan1412

    18. The Following 2 Users Say Thank You to thaotrandinh For This Useful Post:


    19. #10
      Tham gia
      03-08-2010
      Bài viết
      40
      Cảm ơn
      17
      Được cảm ơn 124 lần, trong 17 bài

      Mặc định Ðề: Quy chuẩn quan trọng nhất đối với dân điện!!

      TCVN 3787-83 Rơle điện. Thuật ngữ và định nghĩa

      1. TCVN 3684-81 Thiết bị điện. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa
      2. TCVN 4766-89 Cáp dây dẫn và dây dẫn mềm. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
      3. TCVN 5397-91 Ruột dẫn điện cho cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
      4. TCVN 3689-81 Khí cụ điện đóng cắt. Khái niệm chung. Thuật ngữ và định nghĩa
      5. TCVN 3677-81 Cái cách điện. Thuật ngữ và định nghĩa
      6. TCVN 3686-81 Vật liệu kỹ thuật điện. Thuật ngữ và định nghĩa
      7. TCVN 5936:1995 Cáp và dây dẫn điện. Phương pháp thử cách điện và vỏ bọc (Hợp chất dẻo và nhựa chịu nhiệt)
      8. TCVN 5587:2008 Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện
      9. TCVN 1621-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nguồn điện
      10. TCVN 6614-1-3:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-3: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp xác định khối lượng riêng. Thử nghiệm hấp thụ nước. Thử nghiệm độ co ngót
      11. TCVN 3676-81 Vật liệu dẫn điện. Thuật ngữ và định nghĩa
      12. TCVN 2328-78 Môi trường lắp đặt thiết bị điện. Định nghĩa chung
      13. TCVN 3199-79 Máy biến dòng và máy biến áp. Thuật ngữ và định nghĩa
      14. TCVN 3197-79 Truyền động điện. Thuật ngữ và định nghĩa
      15. TCVN 3788-83 Phụ tùng đường dây. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa
      16. TCVN 5582:1991 Cáp và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định chỉ tiêu cơ học của lớp cách điện và vỏ
      17. TCVN 5933:1995 Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ thuật chung
      18. TCVN 4274-86 Đèn điện. Thuật ngữ và định nghĩa
      19. TCVN 3195-79 Tiếp điểm điều khiển bằng từ. Thuật ngữ và định nghĩa
      20. TCVN 3678-81 Nguồn bức xạ quang dùng điện. Thuật ngữ và định nghĩa
      21. TCVN 4765-89 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp đo điện trở cách điện
      22. TCVN 6614-1-1:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-1: Phương pháp áp dụng chung. Đo chiều dày và kích thước ngoài. Thử nghiệm xác định đặc tính cơ
      23. TCVN 5020-89 Thiết bị điện và thiết trí điện. Thuật ngữ, định nghĩa và điều kiện chung khi thử cao áp
      24. TCVN 3201-79 Tiếp điện. Thuật ngữ và định nghĩa
      25. TCVN 6614-1-2:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-2: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp lão hoá nhiệt
      26. TCVN 4768-89 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định độ co ngót của cách điện làm bằng polietilen và polivinilclorit
      27. TCVN 6614-3-1:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-1: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao. Thử nghiệm tính kháng nứt
      28. TCVN 5934:1995 Sợi dây nhôm tròn kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ thuật chung
      29. TCVN 3674-81 Trạm phát điện có động cơ đốt trong. Thuật ngữ và định nghĩa
      30. TCVN 7680:2007 Phụ kiện điện. Bộ dây nguồn và bộ dây nối liên kết
      31. TCVN 6614-3-2:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-2: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm tổn hao khối lượng. Thử nghiệm ổn định nhiệt
      32. TCVN 3687-81 Máy biến áp điện lực. Thuật ngữ và định nghĩa
      33. TCVN 6614-1-4:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-4: Phương pháp áp dụng chung. Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp
      34. TCVN 3685-81 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Thuật ngữ và định nghĩa
      35. TCVN 3681-81 Vật liệu điện môi. Thuật ngữ và định nghĩa
      36. TCVN 3194-79 Máy điện quay. Đặc tính,thông số tính toán và chế độ làm việc. Thuật ngữ và định nghĩa
      37. TCVN 4764-89 Cáp dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp đo điện trở của ruột dẫn điện
      38. TCVN 3198-79 Nguồn điện hoá. Thuật ngữ và định nghĩa
      39. TCVN 3682-81 Máy điện quay. Các loại. Thuật ngữ và định nghĩa
      40. TCVN 7920-2:2008 Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
      41. TCVN 5699-2-25:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp:
      42. TCVN 6306-1:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 1: Quy định chung
      43. TCVN 6627-9:2000 Máy điện quay. Phần 9: Giới hạn mức ồn
      44. TCVN 4899-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử chịu tác động của sương muối trong chế độ chu kỳ
      45. TCVN 7079-2:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư. Dạng bảo vệ "p"
      46. TCVN 5699-2-13:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với cháo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự:
      47. TCVN 3665-81 Vật liệu cách điện và kết cấu cách điện. Phương pháp xác định gia tốc độ bền nhiệt. Các yêu cầu chung
      48. TCVN 5699-2-80:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-80: Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
      49. TCVN 5699-2-72:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp
      50. TCVN 3620:1992 Máy điện quay. Yêu cầu an toàn
      51. TCVN 5699-2-26:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với đồng hồ:
      52. TCVN 1985:1994 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử
      53. TCVN 6614-1-1:2000 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung. Mục 1: Đo chiều dày và kích thước ngoài. Thử nghiệm xác định đặc tính cơ
      54. TCVN 6188-1:2007 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung
      55. TCVN 5770:1993 Máy biến áp dân dụng
      56. TCVN 7918:2008 Phương pháp thử nghiệm suất điện trở khối và suất điện trở bề mặt của vật liệu cách điện rắn
      57. TCVN 5699-2-12:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với tấm gia nhiệt và các thiết bị tương tự:
      58. TCVN 6610-4:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 4. Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
      59. TCVN 5699-2-12:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với tấm giữ nhiệt và các thiết bị tương tự:
      60. TCVN 7673:2007 Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng. Yêu cầu về tính năng
      61. TCVN 6478:1999 Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn
      62. TCVN 7897:2008 Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang. Hiệu suất năng lượng
      63. TCVN 5627:1991 Giấy cách điện. Phương pháp thử
      64. TCVN 5058-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động thay đổi nhiệt độ
      65. TCVN 6190:1996 Ổ và phích cắm điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Kiểu và thông số cơ bản
      66. TCVN 2281-78 Máy điện quay. Ký hiệu chữ của các kích thước lắp nối và kích thước choán chỗ
      67. TCVN 6611-7:2000 Tấm mạch in. Phần 7. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được một mặt và hai mặt không có các điểm nối xuyên
      68. TCVN 4908-89 Đèn điện có biến áp dùng cho bóng đèn nung sáng. Yêu cầu kỹ thuật
      69. TCVN 7590-2-1:2007 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với cơ cấu khởi động (không phải loại tắcte chớp sáng)
      70. TCVN 6097:1996 Máy biến điện áp
      71. TCVN 6612:2007 Ruột dẫn của cáp cách điện
      72. TCVN 1986-77 Máy biến áp công suất nhỏ. Yêu cầu kỹ thuật
      73. TCVN 5699-2-11:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm khô có cơ cấu đảo:
      74. TCVN 6572:1999 Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 1 và 2)
      75. TCVN 6611-12:2000 Tấm mạch in. Phần 12. Quy định kỹ thuật đối với panen mạch in chế tạo hàng loạt (tấm mạch in nhiều lớp bán thành phẩm)
      76. TCVN 7590-2-12:2007 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với balát điện tử được cấp điện từ nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang)
      77. TCVN 5699-2-21:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ
      78. TCVN 3723-82 Máy điện quay. Dãy công suất danh định
      79. TCVN 6611-4:2000 Tấm mạch in. Phần 4. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in cứng một mặt và hai mặt có các lỗ không phủ kim loại
      80. TCVN 6338:1998 Dây điện từ bằng đồng mặt cắt chữ nhật bọc giấy cách điện
      81. TCVN 5699-2-27:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-27: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị chiếu lên da bằng bức xạ cực tím và hồng ngoại:
      82. TCVN 4272-86 Máy ổn áp xoay chiều OX-1500 VA
      83. TCVN 5699-2-45:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự
      84. TCVN 7447-4-43:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-43: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống quá dòng
      85. TCVN 6610-5:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 5. Cáp mềm (dây)
      86. TCVN 5699-2-9:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị di động tương tự dùng cho nấu ăn
      87. TCVN 6627-3:2000 Máy điện quay. Phần 3: Yêu cầu cụ thể đối với máy điện đồng bộ tuabin
      88. TCVN 5699-2-74:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-74: Yêu cầu cụ thể đối với que đun điện
      89. TCVN 5699-2-47:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-47: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước sôi bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
      90. TCVN 5928:1995 Máy biến dòng
      91. TCVN 5699-2-10:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy cọ rửa:
      92. TCVN 4471-87 Acquy chì khởi động. Kích thước và ký hiệu
      93. TCVN 7590-2-3:2007 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với balát điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang
      94. TCVN 5699-2-25:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng:
      95. TCVN 3623-81 Khí cụ điện chuyển mạch điện áp tới 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung (BBAD điều 1.7.2 và 1.7.4)
      96. TCVN 5661:1992 Balat đèn thủy ngân cao áp
      97. TCVN 4911-89 Công tắc tơ điện từ hạ áp. Kích thước lắp ráp
      98. TCVN 5699-2-79:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-79: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bằng áp suất cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước
      99. TCVN 5699-2-7:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt
      100. TCVN 4814-89 Máy điện quay. Mức ồn cho phép
      101. TCVN 4901-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử chịu áp suất khí quyển giảm thấp
      102. TCVN 3224-79 Bóng đèn điện dùng cho ôtô
      103. TCVN 4259-86 Máy điện đồng bộ. Phương pháp thử
      104. TCVN 4306-86 Sản phẩm kỹ thuật điện nhiệt đới. Điều kiện kỹ thuật chung
      105. TCVN 6611-11:2000 Tấm mạch in. Phần 11. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in nhiều lớp có phần cứng và phần uốn được có các điểm nối xuyên
      106. TCVN 7917-5:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 5: Đặc tính điện
      107. TCVN 5699-2-59:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-59: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị diệt côn trùng
      108. TCVN 4489-88 Máy điện quay. Phương pháp đo rung
      109. TCVN 7917-3:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 3: Đặc tính cơ
      110. TCVN 1619-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Máy điện quay
      111. TCVN 7447-1:2004 Hệ thống lắp đặt điện tại các toà nhà. Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa
      112. TCVN 5699-2-41:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm
      113. TCVN 5699-2-49:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-49: Yêu cầu cụ thể đối với tủ giữ nóng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
      114. TCVN 1984:1994 Máy biến áp điện lực. Yêu cầu kỹ thuật chung
      115. TCVN 5699-2-42:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-42: Yêu cầu cụ thể đối với lò đối lưu cưỡng bức, nồi hấp và lò đối lưu hơi nước, sử dụng điện, dùng trong dịch vụ thương mại
      116. TCVN 5927:1995 Cầu chảy hạ áp. Yêu cầu bổ xung cho cầu chảy dùng trong gia đình và các mục đích tương tự
      117. TCVN 1635-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Đường dây siêu cao tần và các phần tử của chúng
      118. TCVN 7917-6:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 6: Đặc tính nhiệt
      119. TCVN 6099-4:1996 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 4: Hướng dẫn áp dụng các thiết bị đo
      120. TCVN 5699-2-34:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-34: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ - máy nén:
      121. TCVN 7675-4:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130
      122. TCVN 5410-91 Máy điện quay. Ký hiệu đầu ra và chiều quay
      123. TCVN 1614-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Cuộn cảm, cuộn cản, biến áp, máy nối điện và khuếch đại từ
      124. TCVN 7079-17:2003 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 17: Kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị
      125. TCVN 5056-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ chu kỳ
      126. TCVN 2747:1993 Pin R20. Yêu cầu kỹ thuật
      127. TCVN 5926:1995 Cầu chảy hạ áp. Yêu cầu chung
      128. TCVN 7997:2009 Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp đặt
      129. TCVN 3624-81 Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử
      130. TCVN 4696-89 Sản phẩm kỹ thuật điện điện áp thấp. Yêu cầu về cách điện
      131. TCVN 5170-90 Sứ cách điện kiểu xuyên điện áp đến 35 kV. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử
      132. TCVN 7447-4-41:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-41: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống điện giật
      133. TCVN 5699-2-8:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cạo râu, tôngđơ điện và các thiết bị tương tự
      134. TCVN 2555:1992 Balat đèn huỳnh quang
      135. TCVN 3878-83 Cầu chảy có dòng điện danh định đến 10A. Dãy dòng điện danh định
      136. TCVN 5828:1994 Đèn điện chiếu sáng đường phố. Yêu cầu kỹ thuật chung
      137. TCVN 4756-89 Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện
      138. TCVN 4818-89 Máy điện quay. Tấm cách điện cổ góp. Dãy chiều dày
      139. TCVN 7079-5:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát. Dạng bảo vệ "q"
      140. TCVN 6479:2006 Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu về tính năng
      141. TCVN 2280-78 Động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất từ 100 W trở lên. Phương pháp thử
      142. TCVN 5412-91 Động cơ điện không đồng bộ hai pha loại điều khiển. Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
      143. TCVN 7079-19:2003 Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò. Phần 19: Sửa chữa và đại tu thiết bị
      144. TCVN 4699-89 Động cơ điện. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
      145. TCVN 6610-2:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 2. Phương pháp thử nghiệm
      146. TCVN 3816-83 Động cơ điện có công suất nhỏ dùng chung trong công nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật
      147. TCVN 5626:1991 Giấy cách điện. Yêu cầu kỹ thuật
      148. TCVN 6611-9:2000 Tấm mạch in. Phần 9. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được nhiều lớp có các điểm nối xuyên
      149. TCVN 6951-1:2001 Aptômat tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO). Phần 1: Quy định chung
      150. TCVN 1443-82 Điều kiện khí hậu của môi trường sử dụng sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử
      151. TCVN 1612-75 Các thử nghiệm ảnh hưởng của yếu tố khí hậu. Thử nghiệm nóng ẩm biến đổi chu kỳ
      152. TCVN 2283-78 Máy biến áp hàn một pha. Yêu cầu kỹ thuật chung
      153. TCVN 5431-91 Máy biến áp điện lực dầu thông dụng. Tải cho phép
      154. TCVN 181-86 Mạng điện, các nguồn điện nối vào mạng điện và các thiết bị nhận năng lượng điện. Dãy điện áp định mức
      155. TCVN 7919-2:2008 Vật liệu cách điện. Đặc tính độ bền nhiệt. Phần 2: Xác định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện. Chọn tiêu chí thử nghiệm
      156. TCVN 5699-2-66:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-66: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt đệm nước
      157. TCVN 4255-86 Sản phẩm kỹ thuật điện. Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài, ký hiệu, phương pháp thử
      158. TCVN 7995:2009 Điện áp tiêu chuẩn
      159. TCVN 5699-2-61:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-61: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi tích nhiệt dùng trong phòng
      160. TCVN 6099-2:2007 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 2: Hệ thống đo
      161. TCVN 5768:1993 Cầu dao điện áp trên 1000V
      162. TCVN 7447-4-42:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-42: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt
      163. TCVN 4305:1992 Dây điện từ PVF
      164. TCVN 6611-8:2000 Tấm mạch in. Phần 8. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được một mặt và hai mặt có các điểm nối xuyên
      165. TCVN 5851:1994 Thuỷ tinh cách điện kiểu đỡ điện áp từ 1 đến 35kV
      166. TCVN 7917-1:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 1: Yêu cầu chung
      167. TCVN 6306-3-1:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 3/1: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi. Khoảng cách ly bên ngoài trong không khí
      168. TCVN 4822-89 Chổi than máy điện. Kích thước
      169. TCVN 4255:2008 Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
      170. TCVN 5699-2-80:2000 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-80. Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
      171. TCVN 4904-89 Đui đèn huỳnh quang và đui stacte
      172. TCVN 5699-2-30:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-30: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi dùng trong phòng:
      173. TCVN 5699-2-34:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-34: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ-máy nén:
      174. TCVN 5064:1994/SĐ 1:1995 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không
      175. TCVN 6698-1:2000 Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
      176. TCVN 6385:1998 Yêu cầu an toàn đối với các thiết bị điện tử và các thiết bị có liên quan, sử dụng điện mạng dùng trong gia đình và các nơi tương tự
      177. TCVN 5699-2-15:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng:
      178. TCVN 5428-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp đo cường độ phóng điện cục bộ ở điện áp xoay chiều
      179. TCVN 5699-2-24:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ làm kem và làm nước đá:
      180. TCVN 2330-78 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định độ bền điện với điện áp xoay chiều tần số công nghiệp
      181. TCVN 244-85 Máy phát điện đồng bộ có công suất đến 110 kW. Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định
      182. TCVN 5699-2-35:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh:
      183. TCVN 5699-2-21:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng:
      184. TCVN 7672:2007 Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng. Yêu cầu về an toàn
      185. TCVN 5699-2-37:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-37: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu sử dụng điện dùng trong dịch vụ thương mại
      186. TCVN 4164-85 Kết cấu cách điện của máy điện. Phương pháp xác định nhanh cấp chịu nhiệt
      187. TCVN 6734:2000 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Yêu cầu an toàn về kết cấu và sử dụng
      188. TCVN 5829:1994 Đèn điện chiếu sáng đường phố. Phương pháp thử
      189. TCVN 7999-1:2009 Cầu chảy cao áp. Phần 1: Cầu chảy giới hạn dòng điện
      190. TCVN 5699-2-45:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự
      191. TCVN 6610-6:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 6. Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho các mối nối di động
      192. TCVN 4757-89 Máy phát điện đồng bộ ba pha công suất lớn hơn 110 kW. Yêu cầu kỹ thuật chung
      193. TCVN 7670:2007 Bóng đèn huỳnh quang hai đầu. Yêu cầu về tính năng
      194. TCVN 5172-90 Cái cách điện. Yêu cầu độ bền điện của cách điện và phương pháp thử
      195. TCVN 183-85 Công tắc, cầu dao. Dãy dòng điện danh định
      196. TCVN 7079-11:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 11: An toàn tia lửa. Dạng bảo vệ "i"
      197. TCVN 4759:1993 Sứ đỡ đường dây điện áp từ 1 đến 35 kV
      198. TCVN 2048:1993 Ổ và phích cắm điện một pha
      199. TCVN 6627-11:2008 Máy điện quay. Phần 11: Bảo vệ nhiệt
      200. TCVN 4758-89 Máy phát điện đồng bộ công suất đến 110 kW. Yêu cầu kỹ thuật chung
      201. TCVN 3621-81 Máy điện quay. Kích thước lắp đặt và ghép nối
      202. TCVN 7540-2:2005 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao. Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
      203. TCVN 5409-91 Máy điện quay. Giá trị cho phép và phương pháp đánh giá độ rung
      204. TCVN 6473:1999 Acquy kiềm sắt niken dùng cho mỏ hầm lò
      205. TCVN 6479:1999 Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu về tính năng
      206. TCVN 5699-2-3:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-3. Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện:
      207. TCVN 6483:1999 Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không
      208. TCVN 5699-2-5:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát
      209. TCVN 4910-89 Thiết bị điện và thiết trí điện. Phương pháp thử điện áp cao
      210. TCVN 5699-2-23:2000 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-23. Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị dùng để chăm sóc tóc hoặc da:
      211. TCVN 4773-89 Sản phẩm cáp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
      212. TCVN 4258-86 Máy điện quay. Ký hiệu quy ước các dạng kết cấu
      213. TCVN 7697-1:2007 Máy biến đổi đo lường. Phần 1: Máy biến dòng
      214. TCVN 5699-2-65:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không khí
      215. TCVN 4256-86 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Quy định chung
      216. TCVN 4160-90 Khởi động từ làm việc ở điện áp đến 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung
      217. TCVN 5699-2-39:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-39: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ nấu đa năng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
      218. TCVN 7722-2-3:2007 Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố
      219. TCVN 4820-89 Giá chổi than máy điện. Cửa sổ. Kích thước
      220. TCVN 6480-1:1999 Thiết bị đóng cắt dùng cho hệ thống điện cố định trong gia đình và các hệ thống điện tương tự. Phần 1. Yêu cầu chung
      221. TCVN 2572-78 Biển báo an toàn về điện
      222. TCVN 3664-81 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định độ bền ẩm và độ bền nước
      223. TCVN 2103:1994 Dây điện bọc nhựa PVC
      224. TCVN 6627-1:2000 Máy điện quay. Phần 1: Thông số và tính năng
      225. TCVN 5847-1994 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
      226. TCVN 5699-1:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung:
      227. TCVN 7996-1:2009 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung
      228. TCVN 5926-3:2007 Cầu chảy hạ áp. Phần 3: Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy để người không có chuyên môn sử dụng (cầu chảy chủ yếu để dùng trong gia đình và các ứng dụng tương tự)
      229. TCVN 7671-1:2007 Bóng đèn sợi đốt. Yêu cầu về an toàn. Phần 1: Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự
      230. TCVN 6783:2000 Ngăn và bình acquy dùng cho hệ thống năng lượng quang điện. Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm
      231. TCVN 6612A:2000 Bổ sung lần thứ nhất cho TCVN 6612:2000. Ruột dẫn của cáp cách điện. Hướng dẫn về giới hạn kích thước của ruột dẫn tròn
      232. TCVN 5144-90 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp xác định độ bền uốn
      233. TCVN 5699-2-53:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-53: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt dùng cho xông hơi
      234. TCVN 6306-3:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 3: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi
      235. TCVN 7922:2008 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ
      236. TCVN 6306-5:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 5: Khả năng chịu ngắn mạch
      237. TCVN 5143-90 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp đo khối lượng riêng
      238. TCVN 7079-1:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 1: Vỏ không xuyên nổ. Dạng bảo vệ "d"
      239. TCVN 1615-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Các thiết bị đóng cắt
      240. TCVN 6611-2:2001 Tấm mạch in. Phần 2: Phương pháp thử
      241. TCVN 7916-2:2008 Acqui khởi động loại chì-axit. Phần 2: Kích thước acqui, kích thước và đánh dấu đầu nối
      242. TCVN 3234-79 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định điện trở bằng điện áp một chiều
      243. TCVN 4821-89 Giá chổi than kép máy điện. Kích thước lắp đặt và kích thước bao
      244. TCVN 6099-3:2007 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 3: Định nghĩa và yêu cầu đối với thử nghiệm tại hiện trường
      245. TCVN 5699-2-98:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm
      246. TCVN 5699-2-24:1998 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2: Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ đông lạnh thực phẩm và tủ đá:
      247. TCVN 6188-1:1996 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung
      248. TCVN 7655:2007 Dãy dòng điện tiêu chuẩn theo IEC
      249. TCVN 1987:1994 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW
      250. TCVN 6950-1:2001 Aptômat tác động bằng dòng dư không có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCCB). Phần 1: Qui định chung
      251. TCVN 2051-77 Đầu đèn điện. Kiểu và kích thước cơ bản
      252. TCVN 4907-89 Đèn pha. Yêu cầu kỹ thuật
      253. TCVN 7917-2:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 2: Xác định kích thước
      254. TCVN 5432-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền điện của cách điện bằng điện áp xoay chiều tần số công nghiệp
      255. TCVN 4815-89 Máy điện quay. Xác định mức ồn
      256. TCVN 5699:1992 Dụng cụ điện sinh hoạt. Yêu cầu chung về an toàn và phương pháp thử:
      257. TCVN 2103:1994/SĐ 1:1995 Dây điện bọc nhựa PVC
      258. TCVN 6776:2005 Xăng không chì. Yêu cầu kỹ thuật
      259. TCVN 6306-2:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 2: Độ tăng nhiệt
      260. TCVN 5324-91 Bóng đèn thủy ngân cao áp
      261. TCVN 7722-2-2:2007 Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 2: Đèn điện lắp chìm
      262. TCVN 2329-78 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp thử. Điều kiện tiêu chuẩn của môi trường xung quanh và việc chuẩn bị mẫu
      263. TCVN 5699-2-17:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với chăn, gối và các thiết bị gia nhiệt uốn được tương tự:
      264. TCVN 5334-91 Thiết bị điện kho dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt
      265. TCVN 7590-2-9:2007 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với balát dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang)
      266. TCVN 5699-2-27:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-27: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị chiếu lên da bằng bức xạ cực tím và hồng ngoại:
      267. TCVN 1613-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Khái niệm chung. Ký hiệu chung
      268. TCVN 7447-5-51:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Quy tắc chung
      269. TCVN 5699-1:1998 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung:
      270. TCVN 6613-1:2000 Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Phần 1: Thử nghiệm dây đơn hoặc cáp đơn cách điện ở trạng thái thẳng đứng
      271. TCVN 5177:1993 Acquy chì dân dụng
      272. TCVN 5699-2-28:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-28: Yêu cầu cụ thể đối với máy khâu:
      273. TCVN 5162-90 Bộ nguồn một chiều. Yêu cầu kỹ thuật chung
      274. TCVN 5699-2-14:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp:
      275. TCVN 7079-0:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 0: Yêu cầu chung
      276. TCVN 6610-1:2007 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung
      277. TCVN 7447-5-54:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ
      278. TCVN 4159-85 Rơle dòng điện nhiệt. Yêu cầu kỹ thuật
      279. TCVN 6950-1:2007 Áptômát tác động bằng dòng dư, không có bảo vệ quá dòng, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCCB). Phần 1: Qui định chung
      280. TCVN 4763-89 Cáp tần số thấp cách điện bằng polietilen và vỏ bằng nhựa hóa học. Yêu cầu kỹ thuật
      281. TCVN 6627-14:2008 Máy điện quay. Phần 14: Rung cơ khí của một số máy điện có chiều cao tâm trục bằng 56 mm và lớn hơn. Đo, đánh giá và giới hạn độ khắc nghiệt rung
      282. TCVN 7994-1:2009 Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Tủ điện được thử nghiệm điển hình và tủ điện được thử nghiệm điển hình từng phần
      283. TCVN 7079-18:2003 Thiết bị điện dùng trong hầm lò. Phần 18: Đổ đầy chất bao phủ. Dạng bảo vệ "m"
      284. TCVN 4691-89 Đèn điện chiếu sáng. Yêu cầu kỹ thuật chung
      285. TCVN 5699-2-6:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, ngăn giữ nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự
      286. TCVN 7675-1:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
      287. TCVN 7863:2008 Bóng đèn huỳnh quang một đầu đèn. Yêu cầu về tính năng
      288. TCVN 4906-89 Đèn điện lắp sẵn. Yêu cầu kỹ thuật
      289. TCVN 316-85 Máy phát điện đồng bộ có công suất từ 110 đến 1000 kW. Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định
      290. TCVN 7347:2003 Cáp hạ áp dùng cho phương tiện cơ giới đường bộ
      291. TCVN 7675-3:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyeste, cấp chịu nhiệt 155
      292. TCVN 1834:1994 Công tắc
      293. TCVN 6099-3:1996 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 3: Thiết bị đo
      294. TCVN 1623-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Máy phóng điện và cầu bảo vệ
      295. TCVN 5699-2-54:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt có sử dụng chất lỏng
      296. TCVN 6610-1:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 1. Yêu cầu chung
      297. TCVN 6447:1998 Cáp điện vặn xoắn cách điện bằng XLPE điện áp làm việc đến 0,6KV
      298. TCVN 4697-89 Máy biến áp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
      299. TCVN 6611-6:2000 Tấm mạch in. Phần 6. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in cứng nhiều lớp
      300. TCVN 6627-5:2008 Máy điện quay. Phần 5: Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài nhờ thiết kế tích hợp (mã IP). Phân loại
      301. TCVN 4760-89 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp xác định giới hạn bền kéo
      302. TCVN 7541-2:2005 Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao. Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
      303. TCVN 315-85 Động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất từ 110 đến 1000 kW. Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định
      304. TCVN 5699-2-10:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy cọ rửa:
      305. TCVN 2548-78 Sản phẩm kỹ thuật điện. Ghi nhãn. Yêu cầu chung
      306. TCVN 1624-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nam châm điện
      307. TCVN 6337:1998 Dây điện từ bằng đồng mặt cắt tròn, tráng poly seter (PEW) cấp chiụ nhiệt 155oC
      308. TCVN 6434:1998 Khí cụ điện. Aptomat bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống tương tự
      309. TCVN 5435-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp đo thông số điện môi của cách điện
      310. TCVN 6306-2:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 2: Độ tăng nhiệt
      311. TCVN 6627-8:2000 Máy điện quay. Phần 8: Ghi nhãn đầu ra và chiều quay của máy điện quay
      312. TCVN 7590-1:2006 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 1: Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn
      313. TCVN 5849:1994 Sứ cách điện đường dây kiểu treo
      314. TCVN 6614-2-1:2008 ng
      315. TCVN 5174-90 Máy cắt điện tự động dòng điện đến 6300 A, điện áp đến 1000 V. Phương pháp thử
      316. TCVN 5631:1991 Băng dính cách điện. Phương pháp thử
      317. TCVN 7540-1:2005 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao. Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu
      318. TCVN 5926-1:2007 Cầu chảy hạ áp. Phần 1: Yêu cầu chung
      319. TCVN 6776:2000 Xăng không chì. Yêu cầu kỹ thuật
      320. TCVN 5699-2-35:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh:
      321. TCVN 7684:2007 Phụ kiện dùng cho bóng đèn. Balát dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang dạng ống). Yêu cầu về tính năng
      322. TCVN 5699-2-51:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-51: Yêu cầu cụ thể đối với bơm tuần hoàn đặt tĩnh tại dùng cho các hệ thống nước sưởi và nước dịch vụ
      323. TCVN 5198-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của nhiệt độ thấp
      324. TCVN 4472:1993 Acquy chì khởi động
      325. TCVN 6306-5:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 5: Khả năng chịu ngắn mạch
      326. TCVN 5064:1994 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không
      327. TCVN 2231-78 Máy điện quay. Xác định momen quán tính phần quay. Phương pháp thử
      328. TCVN 5699-2-15:2000 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-15. Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng:
      329. TCVN 3256-79 An toàn điện. Thuật ngữ và định nghĩa
      330. TCVN 6571:1999 Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0,2 S và 0,5 S)
      331. TCVN 7417-23:2004 Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 23: Yêu cầu cụ thể. Hệ thống ống mềm
      332. TCVN 6610-3:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 3. Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
      333. TCVN 3189-79 Máy điện quay. Yêu cầu kỹ thuật chung
      334. TCVN 5427-91 Máy biến áp điện lực. Thiết bị chuyển đổi đầu phân nhánh cuộn dây dưới tải. Yêu cầu kỹ thuật
      335. TCVN 6611-3:2001 Tấm mạch in. Phần 3:Thiết kế và sử dụng tấm mạch in
      336. TCVN 6611-10:2000 Tấm mạch in. Phần 10. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in hai mặt có phần cứng và phần uốn được có các điểm nối xuyên
      337. TCVN 7675-12:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyvinyn acetal, cấp chịu nhiệt 120
      338. TCVN 6482:1999 Stacte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang
      339. TCVN 7279-9:2003 Thiết bị dùng trong môi trường khí nổ. Phần 9: Phân loại và ghi nhãn
      340. TCVN 5844:1994 Cáp điện lực điện áp đến 35kV. Yêu cầu kỹ thuật chung
      341. TCVN 3190-79 Máy điện quay. Phương pháp thử chung
      342. TCVN 4902-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố bên ngoài. Thử rơi tự do
      343. TCVN 6627-2A:2001 Máy điện quay. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo). Đo tổn hao bằng phương pháp nhiệt lượng
      344. TCVN 3817-83 Động cơ tụ điện không đồng bộ, roto ngắn mạch. Yêu cầu kỹ thuật chung
      345. TCVN 7591:2006 Bóng đèn huỳnh quang một đầu. Quy định về an toàn
      346. TCVN 6614-1-4:2000 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung. Mục 4: Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp
      347. TCVN 7917-4:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 4: Đặc tính hoá
      348. TCVN 5699-2-85:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-85: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hấp vải
      349. TCVN 7862-2:2008 Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay. Phần 2: Số khung 355 đến 1000 và số mặt bích 1180 đến 2360
      350. TCVN 6611-5:2000 Tấm mạch in. Phần 5. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in cứng một mặt và hai mặt có các lỗ xuyên phủ kim loại
      351. TCVN 6614-3-1:2000 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 3: Phương pháp riêng cho hợp chất PVC. Mục 1: Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao. Thử nghiệm tính kháng nứt
      352. TCVN 182-65 Khí cụ điện dùng trong công nghiệp. Dãy dòng điện định mức
      353. TCVN 6099-2:1996 Kỹ thuật thử nghiệm điện cao áp. Phần 2: Quy trình thử nghiệm
      354. TCVN 5699-2-38:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-38: Yêu cầu cụ thể đối với phên nướng và vỉ nướng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
      355. TCVN 3622-81 Máy điện quay. Dung sai các kích thước lắp đặt và ghép nối
      356. TCVN 7541-1:2005 Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao. Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu
      357. TCVN 5199-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của nhiệt độ nâng cao
      358. TCVN 6782:2000 Bộ điều khiển nạp dùng cho hệ quang điện. Chất lượng thiết kế và thử nghiệm điển hình
      359. TCVN 6188-2-1:2008 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy
      360. TCVN 7592:2006 Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự. Yêu cầu chung về tính năng
      361. TCVN 4816-89 Máy điện quay. Cổ góp và vành tiếp xúc. Kích thước đường kính
      362. TCVN 3233-79 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định độ thấm điện môi và tang của góc tổn hao điện môi
      363. TCVN 5769:1993 Sứ máy biến áp điện lực điện áp đến 35kV
      364. TCVN 3662-81 Thiết bị phân phối điện trọn bộ vỏ kim loại, điện áp đến 10 kV. Yêu cầu kỹ thuật
      365. TCVN 6611-1:2001 Tấm mạch in. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
      366. TCVN 6614-1-2:2000 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung. Mục 2: Phương pháp lão hoá nhiệt
      367. TCVN 7862-1:2008 Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay. Phần 1: Số khung 56 đến 400 và số mặt bích 55 đến 1080
      368. TCVN 7675-8:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyesteimid, cấp chịu nhiệt 180
      369. TCVN 3971-84 Điện năng. Mức chất lượng điện năng ở các thiết bị tiêu thụ điện năng nối vào lưới điện công dụng chung
      370. TCVN 7998-1:2009 Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp danh nghĩa lớn hơn 1000V. Phần 1: Cái cách điện bằng gốm hoặc thủy tinh dùng cho hệ thống điện xoay chiều. Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận
      371. TCVN 1661-75 Phương pháp thử nấm mốc cho các sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử
      372. TCVN 6610-2:2007 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 2: Phương pháp thử
      373. TCVN 5169:1993 Sứ xuyên điện áp từ 10 đến 35 kV. Yêu cầu kỹ thuật
      374. TCVN 5699-2-63:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-63: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để đun nóng chất lỏng và đun sôi nước dùng trong dịch vụ thương mại
      375. TCVN 4166-85 Máy biến áp điện lực và máy kháng điện. Cấp bảo vệ
      376. TCVN 5846:1994 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước
      377. TCVN 6627-2:2001 Máy điện quay. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo)
      378. TCVN 7590-2-8:2006 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-8: yêu cầu cụ thể đối với balát dùng cho bóng đèn huỳnh quang
      379. TCVN 1618-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Đường dây thông tin liên lạc, dây dẫn, dây cáp, thanh cái và cách nối
      380. TCVN 5699-2-40:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm
      381. TCVN 5324:2007 Bóng đèn thuỷ ngân cao áp. Yêu cầu về tính năng
      382. TCVN 5699-2-2:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi và thiết bị làm sạch có hút nước
      383. TCVN 5433-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền khi ngắn mạch
      384. TCVN 5175:2006 Bóng đèn huỳnh quang hai đầu. Quy định về an toàn
      385. TCVN 5699-2-56:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết bị tương tự
      386. TCVN 5173-90 Máy cắt điện tự động dòng điện đến 6300 A, điện áp đến 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung
      387. TCVN 6951-1:2007 Áptômát tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO). Phần 1: Qui định chung
      388. TCVN 6614-3-2:2000 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 3: Phương pháp riêng cho hợp chất PVC. Mục 2: Thử nghiệm tổn hao khối lượng. Thử nghiệm độ ổn định nhiệt
      389. TCVN 3193-79 Năng lượng học và điện khí hóa nền kinh tế quốc dân. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa
      390. TCVN 5699-2-13:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự:
      391. TCVN 7675-27:2008 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy
      392. TCVN 5699-2-56:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết bị tương tự
      393. TCVN 4912-89 Khí cụ điện điện áp đến 1000 V. Yêu cầu đối với kích thước lắp ráp
      394. TCVN 6615-1:2000 Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1: Yêu cầu chung
      395. TCVN 6592-2:2000 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2. Avtomat
      396. TCVN 6627-7:2008 Máy điện quay. Phần 7: Phân loại các kiểu kết cấu, bố trí lắp đặt và vị trí hộp đầu nối (mã IM)
      397. TCVN 6627-1:2008 Máy điện quay. Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng
      398. TCVN 5699-2-88:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-88: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm được thiết kế để sử dụng cùng với các hệ thống gia nhiệt, thông gió hoặc điều hoà không khí
      399. TCVN 7675-2:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp kết dính
      400. TCVN 3725-82 Khí cụ điện điện áp tới 1000 V. Phương pháp thử
      401. TCVN 5699-2-64:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-64: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp sử dụng điện trong dịch vụ thương mại
      402. TCVN 5699-2-29:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-29: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nạp acqui:
      403. TCVN 5699-2-23:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc:
      404. TCVN 6778:2000 Xăng. Phương pháp xác định độ ổn định oxy hoá (phương pháp chu kỳ cảm ứng)
      405. TCVN 4254-86 Máy điện quay. Cấp bảo vệ
      406. TCVN 4761-89 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp xác định giới hạn bền nén
      407. TCVN 6099-1:2007 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 1: Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
      408. TCVN 7920-1:2008 Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện. Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung
      409. TCVN 5429-91 Máy biến áp điện lực và máy kháng điện. Yêu cầu đối với độ bền điện của cách điện
      410. TCVN 6099-1:1996 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 1: Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
      411. TCVN 3715-82 Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 20 kV. Yêu cầu kỹ thuật
      412. TCVN 7447-7-710:2006 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 7-710: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Khu vực y tế
      413. TCVN 5699-2-41:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt độ không quá 35oC
      414. TCVN 4819-89 Máy điện quay. Giá chổi than. Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử
      415. TCVN 5699-2-4:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt li tâm
      416. TCVN 6612:2000 Ruột dẫn của cáp cách điện
      417. TCVN 3232-79 Vật liệu cách điện dùng cho máy điện, máy biến áp và khí cụ điện. Phân cấp chịu nhiệt
      418. TCVN 6592-1:2001 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Qui tắc chung
      419. TCVN 5699-2-3:2000 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-3. Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện:
      420. TCVN 6481:1999 Đui đèn dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống và đui stacte
      421. TCVN 5699-2-7:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt
      422. TCVN 184-85 Dây chảy, cầu chảy. Dãy dòng điện danh định
      423. TCVN 6190:1999 Ổ cắm và phích cắm điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Kiểu và kích thước cơ bản
      424. TCVN 1777-76 Đầu đèn điện dây tóc thông thường. Yêu cầu kỹ thuật
      425. TCVN 6434-1:2008 Khí cụ điện. Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự. Phần 1: Áptômát dùng cho điện xoay chiều
      426. TCVN 4909:89 Sản phẩm kỹ thuật điện. Cấp chịu nhiệt của cách điện
      427. TCVN 1551:1993 Bóng đèn điện nung sáng thông thường. Yêu cầu kỹ thuật
      428. TCVN 7447-4-44:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-44: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ
      429. TCVN 5699-2-36:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-36: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, lò, ngăn giữ nóng và phần tử giữ nóng dùng trong thương mại:
      430. TCVN 7896:2008 Bóng đèn huỳnh quang compact. Hiệu suất năng lượng
      431. TCVN 5699-2-14:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng trong nhà bếp:
      432. TCVN 4903-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử va đập
      433. TCVN 1639-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Kích thước, hình vẽ, ký hiệu
      434. TCVN 4257-86 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử chịu tác động của bụi có nồng độ cao
      435. TCVN 7417-1:2004 Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 1: Yêu cầu chung
      436. TCVN 7883-8:2008 Rơle điện. Phần 8: Rơle điện nhiệt
      437. TCVN 138-64 Axit sunfuric acquy
      438. TCVN 5699-2-28:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-28: Yêu cầu cụ thể đối với máy khâu:
      439. TCVN 6306-1:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 1: Quy định chung
      440. TCVN 5935:1995 Cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi rắn có điện áp danh định từ 1 kV đến 30 kV
      441. TCVN 7674:2007 Balát điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dang ống. Yêu cầu về tính năng
      442. TCVN 2215-77 Bình sứ cách điện dùng cho đường dây trần thông tin
      443. TCVN 5278-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử rung hình sin
      444. TCVN 7999-2:2009 Cầu chảy cao áp. Phần 2: Cầu chảy giải phóng khí
      445. TCVN 7998-2:2009 Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp danh nghĩa lớn hơn 1000V. Phần 2: Cách điện kiểu treo và bộ cách điện dùng cho hệ thống điện xoay chiều. Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận
      446. TCVN 7675-0-3:2008 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 0-3: Yêu cầu chung. Sợi dây nhôm tròn có tráng men
      447. TCVN 5699-2-11:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm khô có cơ cấu đảo:
      448. TCVN 1988-77 Thiết bị điện làm việc ở điện áp đến 1000 V. Vỏ bao. Cấp bảo vệ
      449. TCVN 2550-78 Ren tròn của đầu và đui đèn điện. Kích thước cơ bản
      450. TCVN 4824-89 Chổi than máy điện. Phương pháp thử
      451. TCVN 5699-2-43:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-43: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sấy khô quần áo và giá sấy khăn
      452. TCVN 6188-2-1:2003 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy
      453. TCVN 5699-2-8:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cạo râu, tông đơ điện và thiết bị tương tự
      454. TCVN 5699-2-40:1998 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2: Yêu cầu cụ thể đối với các bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm
      455. TCVN 7079-6:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu. Dạng bảo vệ "o"
      456. TCVN 1611-75 Các thử nghiệm ảnh hưởng của yếu tố khí hậu. Thử nghiệm nóng ẩm không đổi
      457. TCVN 3259:1992 Máy biến áp và cuộn kháng điện lực. Yêu cầu về an toàn
      458. TCVN 5699-2-44:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-44: Yêu cầu cụ thể đối với máy l
      459. TCVN 4436-87 Bóng đèn điện. Phương pháp đo các thông số điện và quang
      460. TCVN 6306-3:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 3: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi và khoảng cách ly bên ngoài trong không khí
      461. TCVN 5334:2007 Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng
      462. TCVN 3724-82 Dụng cụ và thiết bị điện. Dòng điện danh định
      463. TCVN 5175-90 Bóng đèn huỳnh quang
      464. TCVN 5699-2-48:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-48: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
      465. TCVN 2049-77 Dấu hiệu điện áp
      466. TCVN 7079-7:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 7: Tăng cường độ tin cậy. Dạng bảo vệ "e"
      467. TCVN 5767:1993 Cầu chì điện áp trên 1000V
      468. TCVN 4762-89 Cáp điện lực. Điện áp danh định
      469. TCVN 6480-1:2008 Thiết bị đóng cắt dùng cho hệ thống lắp đặt điện cố định trong gia đình và các hệ thống tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung
      470. TCVN 2050-77 Tủ, bảng, hộp bằng kim loại. Vỏ, khung. Kích thước cơ bản
      471. TCVN 5699-2-52:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-52: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị vệ sinh răng miệng
      472. TCVN 5628:1991 Tấm cách điện. Yêu cầu kỹ thuật:
      473. TCVN 7675-0-1:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 0-1: Yêu cầu chung. Sợi dây đồng tròn có tráng men
      474. TCVN 6610-5:2007 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 5: Cáp (dây) mềm
      475. TCVN 3661-81 Thiết bị phân phối điện, điện áp đến 500 V. Yêu cầu kỹ thuật
      476. TCVN 7447-5-53:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Cách ly, đóng cắt và điều khiển.
      477. TCVN 6639:2000 Đui đèn xoáy ren eđison
      478. TCVN 5434-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử phát nóng
      479. TCVN 2746:1993 Pin R20. Phương pháp thử
      480. TCVN 5171-90 Vật liệu kỹ thuật điện bằng gốm. Phân loại và yêu cầu kỹ thuật
      481. TCVN 4823-89 Chổi than máy điện. Yêu cầu kỹ thuật chung
      482. TCVN 1622-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nguồn sáng
      483. TCVN 5630:1991 Băng dính cách điện. Yêu cầu kỹ thuật chung
      484. TCVN 6306-11:2009 Máy biến áp điện lực. Phần 11: Máy biến áp kiểu khô
      485. TCVN 7697-2:2007 Máy biến đổi đo lường. Phần 2: Máy biến điện áp kiểu cảm ứng
      486. TCVN 7696:2007 Bóng đèn natri áp suất thấp. Yêu cầu về tính năng
      487. TCVN 5430-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền điện của cách điện bên trong xung chuyển mạch
      488. TCVN 6592-4-1:2001 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 4: Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ. Mục 1: Côngtắctơ và bộ khởi động kiểu điện-cơ
      489. TCVN 1620-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nhà máy điện và trạm điện trên sơ đồ cung cấp điện
      490. TCVN 2282:1993 Cầu dao và cầu dao đảo chiều. Yêu cầu kỹ thuật chung
      491. TCVN 5699-2-26:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với đồng hồ:
      492. TCVN 6472:1999 Đèn cài mũ an toàn mỏ
      493. TCVN 2216:1993 Bóng đèn điện nung sáng thông thường. Phương pháp thử
      494. TCVN 5850:1994 Thuỷ tinh cách điện đường dây kiểu treo
      495. TCVN 4900-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ không đổi
      496. TCVN 1835:1994 Đui đèn điện
      497. TCVN 5699-2-54:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt dùng trong gia đình có sử dụng chất lỏng hoặc hơi nước
      498. TCVN 4767-89 Đầu và đai cáp. Kích thước cơ bản
      499. TCVN 5629:1991 Tấm cách điện. Phương pháp thử
      500. TCVN 4817-89 Máy điện quay. Sự phối hợp chiều cao tâm trục, đường kính. Vành trượt và kích thước chổi than
      501. TCVN 5699-2-29:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-29: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nạp acqui:
      502. TCVN 7722-2-5:2007 Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 5: Đèn pha
      503. TCVN 7916-1:2008 Acqui khởi động loại chì-axit. Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm
      504. TCVN 5699-2-50:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-50: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị nấu cách thuỷ bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
      505. TCVN 327-69 Chiều cao trục quay của máy điện và các máy khác nối trực tiếp với máy điện. Kích thước
      506. TCVN 2104-90 Dây lắp ráp, cách điện bằng chất dẻo dùng trong công nghiệp điện tử

      Đây là những tiêu chuẩn cho dân điện.
      Bác nào có những thắc mắc gì thì có thể tìm trên mạng về tham khảo ha.
      Mình cũng đã tìm trên mạng nhưng 1 số tiêu chuẩn thì không tìm được(chắc phải mua wa)
      Chúc mọi người vui vẻ


    Trang 1 của 20 123411 ... CuốiCuối

    Trả lời với tài khoản Facebook

    Các Chủ đề tương tự

    1. [HOT] một số quy phạm và quy chuẩn quan trọng
      Bởi huynhtrungthuan trong diễn đàn TIÊU CHUẨN NGÀNH ĐIỆN
      Trả lời: 4
      Bài cuối: 05-03-2022, 07:32
    2. Thảo luận - Lợi ích to lớn nhiều mặt, ngành điện và các cơ quan có liên quan nghĩ sao?
      Bởi canlevinh trong diễn đàn HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG MỚI
      Trả lời: 4
      Bài cuối: 19-12-2014, 10:05
    3. cho em hỏi các tiêu chuẩn liên quan đến thiết kế, lắp đặt, đi dây cho tủ điện
      Bởi arsenal_k54m trong diễn đàn TIÊU CHUẨN NGÀNH ĐIỆN
      Trả lời: 0
      Bài cuối: 11-05-2013, 06:55

    Tag của Chủ đề này

    Văn Võ Trạng Nguyên
    Hắc Hiệp Đại Chiến Thánh Bài 2
    Đặc Cảnh Diệt Ma
    Khử Ma Đạo Trưởng
    Cương Thi Diệt Tà
    Sự Hình Thành Của Đế Chế Mông Cổ
    NHỮNG KHOẢNH KHẮC ĐÁNG NHỚ CỦA GIẢI GOLF PHÚ MỸ HƯNG 2016