Kết quả 1 đến 10 của 11
-
13-04-2008, 16:01 #1
Những từ tiếng Anh kinh khủng nhất
Bạn có tự tin với vốn từ vựng tiếng Anh của mình? Nếu có, hãy thử phát âm những từ có thể khiến ngay cả người có tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ cũng phải líu lưỡi hoặc “toát mồ hôi”.
Tác giả Chang Lee Peng của trang Writinghood đã lập một danh sách 10 từ mà ông cho là khó phát âm nhất trong tiếng Anh.
Hãy bắt đầu từ từ đơn giản, “ngắn”, và “dễ” phát âm nhất:
1- Honorificabilitudinitatibus
Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love’s Labour’s Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”
2 - Antidisestablishmentarianism
Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đổi việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích của Dictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài diễn văn.
3 - Floccinaucihihilipilification
Từ này gồm 29 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”
4 - Supercalifragilisticexpialidocious
Từ này gồm 34 ký tự, xuất hiện trong bộ phim “Marry Poppins”, và mang nghĩa là “tốt”.
5 - Hepaticocholecystostcholecystntenterostomy
Từ này gồm 42 ký tự, xuất hiện trong cuốn “Từ điển y khoa”, do tác giả Gao De biên soạn. Đây là một thuật ngữ dùng trong phẫu thuật, có nghĩa là phẫu thuật đặt ống nhân tạo giữa ruột với túi mật.
6 - Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis
Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”.
7 - Antipericatametaanaparcircum - volutiorectumgustpoops
Từ này gồm 50 ký tự, tên một cuốn sách cổ của tác giả người Pháp.
8 - Osseocaynisanguineovisceri - cartilagininervomedullary
Từ dài 51 ký tự này là một thuật ngữ liên quan đến ngành giải phẫu học. Nó từng xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết “Headlong Hall” của một nhà văn người Anh.
9 - Aequeosalinocalcalinoceraceoa - luminosocupreovitriolie
Từ này dài 52 ký tự, là sáng tạo của giáo sư-bác sỹ Edward Strother người Anh, dùng để chỉ thành phần cấu tạo của loại nước khoáng tìm thấy tại Anh.
10 - Bababadalgharaghtakamminarronn - konnbronntonnerronntuonnthunntro - varrhounawnskawntoohoohoordenenthurnuk
Dài đúng 100 ký tự, từ này xuất hiện trong cuốn “Finnegan wake” của tác giả Andean James Joyce (1882- 1942) người Ai Len.
11 - Lopadotemachoselachogaleokranio - leipsanodrimhypotrimmatosi - lphioparamelitokatakechymenokich - lepikossyphophattoperisteralektr - yonoptekephalliokigklopeleiolagoiosi - raiosiraiobaphetraganopterygon
Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò.
12 - Từ dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1913 ký tự:
Methionylglutaminylarginyltyrosy -
lglutamylserylleucylphenylalanylalanylglutaminy -
lleucyllysylglutamylarginyllysylglutamylglycyla -
lanylphenylalanylvalylprolyphenylalanYlvalythre -
onylleucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylg -
lutamylglutaminylsErylleucyllysylisoleucy -
laspartylthreonylleucylIsoleucylglutamy -
lalanylglycylalanylasparthlalanylleucylg -
lutamylleucylglycylisoleucylprolylphenylalanylse -
Rylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylp -
RolylthreOnylisoleucylglutaminylasPfraginylal -
anylthreonylleucylarfinylalanylphenylalanylalany -
lalanylglycylvalythreonylprolylalanylglutaminy -
lcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucy -
lalanylleuOylisoleucylarginylglutaminy -
llysyhistidylprolylthreonylisoleucylproly -
lisoleucylglycylleucylmethionyltyrosylalany -
lasparaginylleucylvalylphenylalanylasparaginy -
llysyglycylisoleucylaspartylglutamylphenylalany -
lthrosylalanylglutaminylcsteinylglutamyllysylva -
lylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalny -
laspartylvalylprolylvalylglUtaminylglutamylsery -
lalanylprolylphenylalanylarginylglutaminylalany -
lalanylleucylarginylhistidylasparaginyvalylalany -
lprolylisoleucylprolylisoleucylphenylalanylisoleuc y -
lphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylasparty lalany -
laspartylaspartylaspartylleucylleucylarginy -
glutaminylisoleucylalanylseryltyrosylglycy -
larginylglycyltyrosylthreonyltyrOsylleucyl -
leucylserylarginylalanylglycylvalylthreony -
lglycylalanylglutamYlasparainylarginylalany -
lalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidy -
lleucylValylalanyllysylleucyllysylglutamy -
ltyrosylasparaginylalanylalanylprolylpro -
lylleucylglutaminylglgycylphenylalanylglycy -
lisoleucylserylalanylprolylaspartylglutaminy -
lvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalany -
lglycylalanylalanylglycylalanylisoleucylsery -
lglycylserylalanylisoleucylvalyllysylisoIeucy -
lisoleucylglutamylglutaminylHistidylasparaginy -
liSoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionyl -
leucylalanylalanylleucyllysylvalylphenylalanyl -
calylglutaminylprolylmethionlysylalanylalanylt -
hreonylarginylserine
Những ký tự liên tiếp dài loằng ngoằng trên là tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme.
Theo Writinghood-------------------------------------------------------------------------------- Xem bài viết cùng chuyên mục:
- Mỗi ngày 10 từ TA chuyên ngành điện theo CHỦ ĐỀ
- Luyện tập dịch tiếng Anh chuyên ngành.
- Diary in English of member webdien.com
- Tập hợp: Thuật ngữ chuyên ngành
- Vừa Học Vừa Chơi Với Tiếng Anh Mỗi Ngày
- Cấp chính xác của thiết bị đo đếm điện năng
- Chia sẻ: Kinh Nghiệm học Tiếng Anh chuyên ngành
- [B]Download từ điển chuyên ngành Prodic 2007 miễn phí![/B]
- Sưu tầm: Các Kinh Nghiệm và Phương Pháp học TIẾNG ANH được đúc kết
- Cho hỏi AFFL và FFL trong bản vẽ khác nhau ntn?
- Những cuốn sách học tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu nên mua nhất
- Những từ tiếng Anh kinh khủng nhất
- Sách tiếng anh chuyên nghành điện ?
- Nhượng lại tài khoản TA Topica
- Bí mật về sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh phiên bản PDF
-
The Following 4 Users Say Thank You to nguyenlongdp For This Useful Post:
-
-
13-04-2008, 18:49 #2
đố bà kon từ tiếng anh nào được cho là dài nhất???
trả lời đúng có thưởng
-
06-05-2008, 13:30 #3
Từ "long" Phải Không Pác ?
Thiên thu vạn cổ yêu là khổ
Vạn cổ thiên thu khổ vẫn yêu !
-
31-05-2008, 02:31 #4
-
11-06-2008, 02:00 #5
sai nốt, đó là từ longest đúng không. Nhìn nghĩa đen của nó là đúng roài, he he
{^_^} Đưa em về bên giấc mơ xanh
Khờ dại thế cỏ vẫn xanh màu cỏ {^_^}
-
11-10-2010, 15:56 #6
Ðề: Những từ tiếng Anh kinh khủng nhất
học mà tui thuộc được tui chít lun.> <
-
01-12-2010, 21:59 #7
Ðề: Những từ tiếng Anh kinh khủng nhất
nhìn những từ này tui thấy chóng mặt quá mấy pro ơi!kêu tui học chắc tui khùng quá...á
-
10-01-2011, 01:38 #8
Ðề: Những từ tiếng Anh kinh khủng nhất
nhìn mấy từ đó mà nản quá. à, luôn tiện cho mình hỏi thì trong tiếng việt thì từ nào dài nhất nhỉ???
-
29-01-2011, 16:55 #9
Ðề: Những từ tiếng Anh kinh khủng nhất
nghieng (nghieng minh)/ khuyech (khuyech dai)
7 ky tu
neu dung hay nhan THANK
+++---o0o---+++
-
29-01-2011, 21:33 #10
Ðề: Những từ tiếng Anh kinh khủng nhất
Định bấm nút thanks cho bạn, nhưng không được, tiếc quá.
Theo ý Lang..., trong tiếng Việt không có từ dài nhất và ngắn nhất.
Từ DÀI có 3 ký tự và 1 dấu, từ NGẮN có 4 ký tự và 2 dấu. Như vậy, rõ ràng từ NGẮN dài hơn từ DÀI. Suy ra, cả 2 từ NGẮN và DÀI đều không có nghĩa.
Kết luận: Không có từ NGẮN NHẤT và DÀI NHẤT trong tiếng Việt.
iem hổng biết gì hết chơn á.
-
Những thành viên đã cảm ơn langmantuoi50 vì bài viết hữu ích:
Trả lời với tài khoản Facebook
Các Chủ đề tương tự
-
Top 5 siêu sao bóng đá trâu bò đến kinh dị
Bởi wd.support trong diễn đàn THỂ THAOTrả lời: 4Bài cuối: 23-08-2014, 14:38