Kết quả 1 đến 6 của 6
Chủ đề: Một vài câu tiếng anh thông dụng
-
22-04-2011, 00:16 #1
Một vài câu tiếng anh thông dụng
Gửi cho những ai thích học ngoại ngữ một vài câu tiếng anh thông dụng của người Mỹ và một số món ăn mà Mỹ không có( chả biết sao Mỹ không có mà tiếng Mỹ lại có) cái này giống tiếng Anh của người Việt
1. Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
2. Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
3. Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
4. Không có gì mới cả ----> Nothing much
5. Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
6. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
7. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
8. Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
9. Vậy hả? ----> Is that so?
10. Làm thế nào vậy? ----> How come?
11. Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
12. Quá đúng! ----> Definitely!
13. Dĩ nhiên! ----> Of course!
14. Chắc chắn mà ----> You better believe it!
15. Tôi đoán vậy ----> I guess so
16. Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
17. Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
18. Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
19. Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
20. Tôi hiểu rồi ----> I got it
21. Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
22. Tôi thành công rồi! ----> I did it!( I made it!)
23. Có rảnh không? ----> Got a minute?
24. Đến khi nào? ----> 'Til when?
25. Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
26. Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
27. Hãy nói lớn lên ----> Speak up!
28. Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
29. Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
30. Đến đây ----> Come here
31. Ghé chơi ----> Come over
32. Đừng đi vội ----> Don't go yet
33. Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
34. Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
35. Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
36. What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
37. Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I
38. can count on you.
39. Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
40. Xạo quá! ----> That's a lie!
41. Làm theo lời tôi ----> Do as I say
42. Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
43. Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
44. Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
45. ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
46. No litter ----> Cấm vất rác
47. Go for it! ----> Cứ liều thử đi
48. Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
49. What a jerk! ----> thật là đáng ghét
50. No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
51. What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
52. How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
53. None of your business! ----> Không phải việc của bạn
54. Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
55. Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
56. What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
57. Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
58. A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
59. You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà
60. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
61. Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
62. Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
63. Me? Not likely! Tôi hả? Không đời nào!
64. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
65. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! Hell with haggling! Thây kệ nó!
66. Mark my words! Nhớ lời tôi đó!
67. What a relief! Đỡ quá!
68. Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nha!
69. It serves you right! Đang đợi cậu!
70. The more, the merrier! Càng đông càng vui ^_^ (Especially when you're holding a party)
71. Boys will be boys! nó chỉ là trẻ con thôi mà!
72. Good job!= well done! Làm tốt lắm!
73. Just for fun! Cho vui thôi
74. Try your best! Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)
75. Make some noise! Sôi nổi lên nào!
76. Congratulations! Chúc mừng!
77. Rain cats and dogs - Mưa tầm tã
78. Love memy dog - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
79. Strike it - Trúng quả
80. Alway the same - Trước sau như một
81. Hit it off - Tâm đầu ý hợp
82. Hit or miss - Được chăng hay chớ
83. Add fuel to the fire - Thêm dầu vào lửa
84. To eat well and can dress beautyfully - Ăn trắng mặc trơn
85. Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all - Không có chi
86. Just kidding (jocking)- Chỉ đùa thôi
87. No, not a bit - Không chẳng có gì
88. Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
89. After you - Bạn trước đi
90. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
91. The same as usual! Giống như mọi khi
92. Almost! Gần xong rồi
93. You 'll have to step on it - Bạn phải đi ngay
94. I'm in a hurry Tôi đang bận
95. Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
96. Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
97. Prorincial! Sến
98. Decourages me much! Làm nản lòng
99. It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
100. The God knows! Chúa mới biết được
101. Womenthrough ears, while men
through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng
102. mắt.
103. Poor you/me/him/her...! tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy
104. Thông thường các món ăn VN nếu nước ngoài không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng
105. bằng tiếng Việt .
106. Bánh mì : tiếng Anh có -> bread
107. Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam .
108. Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:
109. Bánh cuốn : stuffed pancake
110. Bánh dầy : round sticky rice cake
111. Bánh tráng : girdle-cake
112. Bánh tôm : shrimp in batter
113. Bánh cốm : young rice cake
114. Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
115. Bánh đậu : soya cake
116. Bánh bao : steamed wheat flour cake
117. Bánh xèo : pancako
118. Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
119. Bào ngư : Abalone
120. Bún : rice noodles
121. Bún ốc : Snail rice noodles
122. Bún bò : beef rice noodles
123. Bún chả : Kebab rice noodles
124. Cá kho : Fish cooked with sauce
125. Chả : Pork-pie
126. Chả cá : Grilled fish
127. Bún cua : Crab rice noodles
128. Canh chua : Sweet and sour fish broth
129. Chè : Sweet gruel
130. Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
131. Đậu phụ : Soya cheese
132. Gỏi : Raw fish and vegetables
133. Lạp xưởng : Chinese sausage
134. Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
135. Miến gà : Soya noodles with chicken
136. Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :
137. Kho : cook with sauce
138. Nướng : grill
139. Quay : roast
140. Rán ,chiên : fry
141. Sào ,áp chảo : Saute
142. Hầm, ninh : stew
143. Hấp : steam
144. Phở bò : Rice noodle soup with beef
145. Xôi : Steamed sticky rice
146. Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water-------------------------------------------------------------------------------- Xem bài viết cùng chuyên mục:
- Mỗi ngày 10 từ TA chuyên ngành điện theo CHỦ ĐỀ
- Luyện tập dịch tiếng Anh chuyên ngành.
- Tập hợp: Thuật ngữ chuyên ngành
- Diary in English of member webdien.com
- [B]Download từ điển chuyên ngành Prodic 2007 miễn phí![/B]
- Chia sẻ: Kinh Nghiệm học Tiếng Anh chuyên ngành
- Vừa Học Vừa Chơi Với Tiếng Anh Mỗi Ngày
- Cấp chính xác của thiết bị đo đếm điện năng
- Sách tiếng anh chuyên nghành điện ?
- Sưu tầm: Các Kinh Nghiệm và Phương Pháp học TIẾNG ANH được đúc kết
- Trunking
- Thuật ngữ trong ngành điện!
- Một số từ vựng tiếng Anh chuyên nghành
- Cho hỏi AFFL và FFL trong bản vẽ khác nhau ntn?
- Những từ tiếng Anh kinh khủng nhất
time is money
lost time is never found again
-
The Following 11 Users Say Thank You to missyou42 For This Useful Post:
-
-
05-05-2011, 17:17 #2
Ðề: Một vài câu tiếng anh thông dụng
còn gì nữa k bro , up cho anh e biết nữa
-
05-05-2011, 22:19 #3
Ðề: Một vài câu tiếng anh thông dụng
tiếp phần hai
Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) —-> Forget it! (I’ve had enough!)
Bạn đi chơi có vui không? —-> Are you having a good time?
Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) —-> Are you in the mood?
Mấy giờ bạn phải về? —-> What time is your curfew?
Chuyện đó còn tùy —-> It depends
Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) —-> If it gets boring, I’ll go (home)
Tùy bạn thôi —-> It’s up to you
Cái gì cũng được —-> Anything’s fine
Cái nào cũng tốt —-> Either will do.
Tôi sẽ chở bạn về —-> I’ll take you home
Bạn thấy việc đó có được không? —-> How does that sound to you?
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? —-> Are you doing okay?
Làm ơn chờ máy (điện thoại) —-> Hold on, please
Xin hãy ở nhà —> Please be home
Gửi lời chào của tôi tới bạn của bạn —> Say hello to your friends for me.
Tiếc quá! —-> What a pity!
Quá tệ —> Too bad!
Nhiều rủi ro quá! —-> It’s risky!
Cố gắng đi! —-> Go for it!
Vui lên đi! —-> Cheer up!
Bình tĩnh nào! —-> Calm down!
Tuyệt quá —-> Awesome
Kỳ quái —-> Weird
Đừng hiểu sai ý tôi —-> Don’t get me wrong
Chuyện đã qua rồi —-> It’s over
Sounds fun! Let’s give it a try! —-> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó xem sao
Nothing’s happened yet —-> Chả thấy gì xảy ra cả
That’s strange! —-> Lạ thật
I’m in no mood for … —-> Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu
Here comes everybody else —> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
What nonsense! —-> Thật là ngớ ngẩn!
Suit yourself —-> Tuỳ bạn thôi
What a thrill! —-> Thật là li kì
As long as you’re here, could you … —-> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn …
I’m on my way home —-> Tội đang trên đường về nhà
About a (third) as strong as usual —-> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)
What on earth is this? —-> Cái quái gì thế này?
What a dope! —-> Thật là nực cười!
What a miserable guy! —-> Thật là thảm hại
You haven’t changed a bit! —-> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
I’ll show it off to everybody —-> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật)
You played a prank on me. Wait! —-> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
Enough is enough! —-> Đủ rồi đấy nhé!
Let’s see which of us can hold out longer —-> Để xem ai chịu ai nhé
Your jokes are always witty —-> Anh đùa dí dỏm thật đấy
Life is tough! —-> Cuộc sống thật là phức tạp
No matter what, … —-> Bằng mọi giá, …
What a piece of work! —-> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
What I’m going to take! —-> Nặng quá, không xách nổi nữa
Please help yourself —-> Bạn cứ tự nhiên
Just sit here, … —-> Cứ như thế này mãi thì …time is money
lost time is never found again
-
The Following 10 Users Say Thank You to missyou42 For This Useful Post:
-
07-05-2011, 23:50 #4
Ðề: Một vài câu tiếng anh thông dụng
tiếp đi các bro
-
03-10-2011, 14:15 #5
Ðề: Một vài câu tiếng anh thông dụng
That's nice!
-
10-03-2012, 09:32 #6
Ðề: Một vài câu tiếng anh thông dụng
Thuộc được mấy câu thông dụng này cũng đủ giao tiếp và xài rồi, thanks chủ thớt:D