• Webdien.com - Cầu nối dân điện


    1. [HOT] - Webdien đang tuyển các vị trí quản lý cao cấp


  • Trang 1 của 8 1234 ... CuốiCuối
    Kết quả 1 đến 10 của 72
    1. #1
      Tham gia
      10-10-2009
      Bài viết
      261
      Cảm ơn
      132
      Được cảm ơn 1,596 lần, trong 130 bài

      Mặc định [TỔNG HỢP] Về Autocad:

      ở đâu hầu hết các anh em đều làm việc liên quan tới autocad , nhằm giúp các anh em chưa hiểu , chưa nắm vững và chưa vẽ thuần thục autocad , mình lập chủ đều này ra nhằm chia sẻ những lệnh mà chúng ta thường hay sử dụng nhất trong cad

      ví dụ : lệnh bắt điểm , lệnh vẽ đường kích thước , lệnh .... ưu nhược điểm của các lệnh ...
      ========
      điều đầu tiên mình chia sẻ là lệnh L (line)
      lệnh này hay dùng nhất , nhưng nhược điểm là hay để lại rác cho bản vẽ , không biết các ban thế nào nhỉ , chứ mình lại dùng PL (polyline ) hơn , nếu vẽ sai thì del nhanh , ít để lại rác , hì hì

      --------------------------------------------------------------------------------
      Xem bài viết cùng chuyên mục:


    2. The Following 9 Users Say Thank You to longVN For This Useful Post:


    3. #2
      Tham gia
      30-01-2010
      Bài viết
      2
      Cảm ơn
      0
      Thanked 2 Times in 1 Post

      Arrow Thư viện autocad thiết bị điên MCB, MCCB, ACB...các loại

      Em mới vào nghề bên tủ điện, bác nào có cái thư viện autocad thiết bị điên MCB, MCCB, ACB...các loại thì cho em xin đi.Thanks các bác nhiều.( càng nhiều hãng càng tốt )
      email : nguyentung7k@yahoo.com.vn

    4. The Following 2 Users Say Thank You to NGUYENTUNG7K For This Useful Post:


    5. #3
      Tham gia
      13-08-2008
      Bài viết
      319
      Cảm ơn
      43
      Được cảm ơn 148 lần, trong 102 bài

      Mặc định Ðề: các lệnh tắt trong autocad

      nếu vậy thì kể luôn C (circle), O (ofset), MI (miror), AR (aray), CO (copy) .... nhìu lắm!

    6. Những thành viên đã cảm ơn zunkun vì bài viết hữu ích:


    7. #4
      Tham gia
      30-05-2008
      Địa chỉ
      nhà của Papa và Maman
      Bài viết
      2,597
      Cảm ơn
      1,022
      Được cảm ơn 4,498 lần, trong 1,584 bài

      Mặc định Ðề: các lệnh tắt trong autocad

      Quan trọng nhất là lệnh U. Hi hi.
      Nhóc thích xí xọn,
      Nhóc thích xì păm,
      Nhóc thích trêu các anh.
      Hi hi hi....

    8. #5
      Tham gia
      30-05-2010
      Bài viết
      144
      Cảm ơn
      65
      Được cảm ơn 91 lần, trong 57 bài

      Mặc định Ðề: các lệnh tắt trong autocad

      Trong CAD 2004 có thư viện Electrical không ạ,em chưa dùng quen nên chưa biết lôi ra như thế nào.

    9. Những thành viên đã cảm ơn Khỏicầnyêu vì bài viết hữu ích:


    10. #6
      Tham gia
      08-12-2009
      Địa chỉ
      quá khứ
      Bài viết
      196
      Cảm ơn
      77
      Được cảm ơn 124 lần, trong 74 bài

      Mặc định Ðề: các lệnh tắt trong autocad

      các bác vào đây dounw về đọc cho nó nhanh
      http://www.data.webdien.com/free/dow...b1d707bfd4abae
      TẠM BIỆT MÃI MÃI.

    11. The Following 5 Users Say Thank You to trungtdcds For This Useful Post:


    12. #7
      Tham gia
      10-10-2009
      Bài viết
      261
      Cảm ơn
      132
      Được cảm ơn 1,596 lần, trong 130 bài

      Mặc định tập hơp các lệnh tắt trong autocad

      1. 3A 3DARRAY Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
      2. 3DO 3DORBIT
      3. 3F3DFACE Tạo ra 1 mạng 3 chiều
      4. 3P 3DPOLY Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều

      A
      5. A ARC Vẽ cung tròn
      6. ADC ADCENTER
      7. AA AREA
      Tính diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác định
      8. AL ALIGN Di chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tượng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
      9. AP APPLOAD Đưa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX
      10. AR ARRAY Tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn
      11. ATT ATTDEF Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
      12. -ATT -ATTDEF Tạo các thuộc tính của Block
      13. ATE ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block

      B
      14. B BLOCK Tạo Block
      15. BO BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
      16. BR BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn


      17. C CIRCLE Vẽ đường tròn bằng nhiều cách
      18. CH[/COLORC] PROPERTIES Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
      19. -CH CHANGE Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
      20. CHA ChaMFER Vát mép các cạnh
      21. COL COLOR Xác lập màu dành cho các đối tượng được vẽ theo trình tự
      22. CO, cp COPY Sao chép đối tượng

      D
      23. D DIMSTYLE Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh
      24. DAL DIMALIGNED Ghi kích thước thẳng có thể căn chỉnh được
      25. DAN DIMANGULAR Ghi kích thước góc
      26. DBA DIMBASELINE Tiếp tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đường nền của kích thước được chọn
      27. DCE DIMCENTER Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn
      28. DCO DIMCONTINUE Tiếp tục 1 đường thẳng, 1 góc từ đường mở rộng thứ 2 của kích thước trước đây hoặc kích thước được chọn
      29. DDI DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
      30. DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
      31. DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
      32. DIV DIVIDE Đặt mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tượng
      33. DLI DIMLINEAR Tạo ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
      34. DO DONUT Vẽ các đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽ hình vành khăn
      35. DOR DIMORDINATE Tạo ra kích thước điểm góc
      36. DOV DIMOVERRIDE Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thước
      37. DR DRAWORDER Thay đổi chế độ hiển thị các đối tượng và hình ảnh
      38. DRADIMRADIUS Tạo ra kích thước bán kính
      39. DS DSETTINGS Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking
      40. DT DTEXT Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nhơ là nó đang nhập vào)
      41. DVDVIEW Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh

      E
      42. E ERASE Xoá đối tượng
      43. ED DDEDIT Đưa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính
      44. EL ELLIPSE Vẽ elip
      45. EX EXTEND Kéo dài đối tượng
      46. EXIT QUIT Thoát khỏi chơơng trình
      47. EXP EXPORT Lơu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf.)
      48. EXT EXTRUDE Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều đang có

      F
      49. F FILLET Nối hai đối tượng bằng cung tròn
      50. FI FILTER Đưa ra hộp thoại từ đó có thể đưa ra danh sách để chọn đối tượng dựa trên thuộc tính của nó

      G
      51. G GROUP Đưa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tượng được đặt tên
      52. -G -GROUP Chỉnh sửa tập hợp các đối tượng
      53. GR DDGRIPS Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng nhơ kích cỡ của chúng

      H
      54. H BHATCH Tô vật liệu
      55. -H-HATCH Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
      56. HE HATCHEDIT Hiệu chỉnh của tô vật liệu
      57. HI HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

      I
      58. I INSERT Chèn một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
      59. -I -INSERT Chỉnh sửa khối đã được chèn
      60. IAD IMAGEADJUST Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tơơng phản, độ đục của hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ
      61. IAT IMAGEATTACH Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng nhơ tham số
      62. ICL IMAGECLIP Tạo ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn
      63. IM IMAGE Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad
      64. -IM -IMAGE Hiệu chỉnh hình ảnh đã chèn
      65. IMP IMPORT Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad
      66. IN INTERSECT Tạo ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể
      67. INF INTERFERE Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích chung của chúng
      68. IO INSERTOBJ Chèn 1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad

      L
      69. L LINE Vẽ đường thẳng
      70. LA LAYER Tạo lớpvà các thuộc tính
      71. -LA -LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
      72. LE LEADER Tạo ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính
      73. LEN LENGTHEN Thay đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng nhơ cung có chứa trong đó
      74. Ls,LI LIST Hiển thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tượng được chọn
      75. Lw LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
      76. LO -LAYOUT
      77. LT LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
      78. LTS LTSCALE Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đường

      M
      79. M MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
      80. MA MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác
      81. ME MEASURE Đặt các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối tượng
      82. MI MIRROR Tạo ảnh của đối tượng
      83. ML MLINE Tạo ra các đường song song
      84. MO PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
      85. MS MSPACE Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình
      86. MT MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
      87. MV MVIEW Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có

      O
      88. O OFFSET Vẽ các đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm
      89. OP OPTIONS Mở menu chính
      90. OS OSNAP Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối t-ợng đang chạy

      P
      91. P PAN Di chuyển cả bản vẽ
      92. -P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
      93. PA PASTESPEC Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE
      94. PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa tuyến 3 chiều
      95. PL PLINE Vẽ đa tuyến đường thẳng, đtròn
      96. PO POINT Vẽ điểm
      97. POL POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
      98. PROPS PROPERTIES Hiển thị menu thuộc tính
      99. PRE PREVIEW Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trước khi đưa ra in
      100. PRINT PLOT Đưa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file
      101. PS PSPACE Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy
      102. PU PURGE Xoá bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu

      R
      103. R REDRAW Làm tơơi lại màn hình của cổng xem hiện hành
      104. RA REDRAWALL Làm tơơi lại màn hình của tất cả các cổng xem
      105. RE REGEN Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành
      106. REA REGENALL Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem
      107. REC RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật
      108. REG REGION Tạo ra 1 đối tượng vùng từ 1 tập hợp các đối tượng đang có
      109. REN RENAME Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu kích thước, các lớp, kiểu đường,kiểu UCS,view và cổng xem
      110. REV REVOLVE Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tượng 2 chiều quanh 1 trục
      111. RM DDRMODES Đưa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ nhơ Ortho, Grid, Snap
      112. RO ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền
      113. RPR RPREF Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng
      114. RR RENDER Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh được tô bóng, hiện thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cố thể

      S
      115. S StrETCH Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng
      116. SC SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
      117. SCRSCRIPT Thực hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script
      118. SEC SECTION Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng
      119. SET SETVAR Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống
      120. SHA SHADE Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành
      121. SL SLICE Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng
      122. SN SNAP Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức được chỉ định
      123. SO SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
      124.
      SP SPELL Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản được tạo ra với Dtext, text, Mtext
      125. SPL SPLINE Tạo ra ẳ cung;vẽ các đường cong liên tục
      126. SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
      127. ST STYLE Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được đặt tên
      128.
      SU SUBTRACT Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp

      T
      129. T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
      130. TA TABLET Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy
      131. TH THICKNESS
      132. TI TILEMODE
      133. TO TOOLBAR Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ
      134. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học
      135. TOR TORUS Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên
      136. TR TRIM Cắt tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác

      U
      137. UC DDUCS Đưa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ người dùng đ• được xác định trong không gian hiện hành
      138. UCP DDUCSP Đưa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ người dùng được xác lập trước
      139. UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc
      140. UNI UNION Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp

      V
      141. V VIEW Lưu và phục hồi các cảnh xem được đặt tên
      142. VP DDVPOINT đưa ra hộp thoại xác lập hướng xem 3 chiều
      143. -VP VPOINT Xác lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ

      W
      144. W WBLOCK Viết các đối tượng sang 1 file bản vẽ mới
      145. WE WEDGE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn

      X
      146. X EXPLODE Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tượng tổng hợp khác thành các thành phần tạo nên nó
      147. XA XATTACH Đưa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành
      148. XB XBIND Buộc các biểu tượng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
      149. XC XCLIP Xác định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng
      150. XL XLINE Tạo ra 1 đường mở rộng vô hạn theo cả 2 hướng
      151. XR XREF Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ

      Z
      152. Z ZOOM Tăng hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành


    13. #8
      Tham gia
      10-10-2009
      Bài viết
      261
      Cảm ơn
      132
      Được cảm ơn 1,596 lần, trong 130 bài

      Mặc định Ðề: tập hơp các lệnh tắt trong autocad

      Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau:
      Có 2 cách để tạo
      1. Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters (tới đây thì các bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt)
      Vd : Lệnh COPY : lệnh tắt là CO/CP bây giờ muốn đổi chữ khác : OC/PC chẳng hạn (lưu ý là không được trùng với các lệnh đã có)- thì tìm dòng lệnh COPY trong danh sách - xóa CO/CP - thay bằng OP/PC - sau đó Save - ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT - CHỌN pgp FILE - OK
      Lúc này bạn gõ OC/PC là lệnh copy.
      2. Cách 2 trên diễn đàn có post rồi : thực hiện trong menu Express.


    14. The Following 4 Users Say Thank You to longVN For This Useful Post:


    15. #9
      Tham gia
      05-10-2010
      Bài viết
      31
      Cảm ơn
      2
      Được cảm ơn 254 lần, trong 31 bài

      Mặc định Ðề: tập hơp các lệnh tắt trong autocad


    16. The Following 5 Users Say Thank You to hongphucnguyen For This Useful Post:


    17. #10
      Tham gia
      05-10-2010
      Bài viết
      31
      Cảm ơn
      2
      Được cảm ơn 254 lần, trong 31 bài


    Trang 1 của 8 1234 ... CuốiCuối

    Trả lời với tài khoản Facebook

    Các Chủ đề tương tự

    1. Giúp Em Vẽ mạch ĐIện bằng Autocad với
      Bởi ricky trong diễn đàn HỒ SƠ THIẾT KẾ - BẢNG VẼ
      Trả lời: 12
      Bài cuối: 15-08-2018, 15:40
    2. Giáo trình tự học autocad 3d
      Bởi quangthuc1983 trong diễn đàn PHẦN MỀM NGÀNH ĐIỆN
      Trả lời: 9
      Bài cuối: 01-07-2017, 17:39
    3. Các bác đi làm thường xài Autocad hay Autocad Electrical?
      Bởi infova trong diễn đàn PHẦN MỀM NGÀNH ĐIỆN
      Trả lời: 20
      Bài cuối: 12-05-2014, 00:24
    4. Ai biết menu autocad này nằm ở đâu trong autocad 2008 chỉ nhé
      Bởi minhlaminhmo trong diễn đàn PHẦN MỀM NGÀNH ĐIỆN
      Trả lời: 4
      Bài cuối: 30-07-2011, 15:59
    Văn Võ Trạng Nguyên
    Hắc Hiệp Đại Chiến Thánh Bài 2
    Đặc Cảnh Diệt Ma
    Khử Ma Đạo Trưởng
    Cương Thi Diệt Tà
    Sự Hình Thành Của Đế Chế Mông Cổ
    NHỮNG KHOẢNH KHẮC ĐÁNG NHỚ CỦA GIẢI GOLF PHÚ MỸ HƯNG 2016